circuit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ circuit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circuit trong Tiếng pháp.

Từ circuit trong Tiếng pháp có các nghĩa là mạch, đường vòng, chu trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ circuit

mạch

noun (điện học) mạch)

Avec des circuits intégrés, vous pouvez fabriquer des téléphones cellulaires.
Với các mạch tích hợp, bạn có thể làm ra điện thoại di động.

đường vòng

noun

chu trình

noun

Maintenant je veux revenir sur l'idée du passage du linéaire au circuit fermé.
Giờ tôi muốn nói về ý tưởng biến chu trình thẳng thành một chu trình khép kín.

Xem thêm ví dụ

Je suis pas une poule des circuits.
Cô ấy không phải là cô em tham tiền.
Samsung a longtemps été un fabricant majeur de composants électroniques tels que des batteries lithium-ion, semi-conducteurs, circuits intégrés, mémoire flash et disques durs pour des clients tels que Apple, Sony, HTC et Nokia,.
Samsung từ lâu đã là nhà sản xuất lớn về điện tử như pin lithium-ion, bán dẫn, chip, bộ nhớ và đĩa cứng cho đối tác như Apple, Sony, HTC và Nokia.
Modifiez le circuit A.
Đảo chiều mạch A
Le plus connu est sa brochure publiée à Berlin en 1827, sous le titre Die galvanische Kette mathematisch bearbeitet (en français : Le circuit galvanique étudié mathématiquement).
Điều quan trọng nhất là cuốn sách nhỏ của ông được xuất bản ở Berlin năm 1827, với tựa đề Die galvanische Kette mathematisch bearbeitet.
Ce qui est intéressant, c'est que la salamandre a gardé un circuit très primitif, très similaire de celui de la lamproie, ce poisson primitif qui ressemble à une anguille Il semble que durant son évolution, de nouveaux oscillateurs neuronaux ont été ajoutés pour contrôler les membres pour produire la locomotion des jambes.
Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.
Circuit-Transistor NPNStencils
Mạch điện-Bán dẫn NPNStencils
À partir de Fort Copacabana, le peloton se dirige à l'ouest pour passer à travers les plages d'Ipanema, Barra et Reserva Maripendi par la route côtière menant au circuit de Grumari long de 24,8 km à Pontal.
Bắt đầu tại Pháo đài Copacabana, đoàn đua đi về hướng tây tới Ipanema, Barra, và Bãi biển Reserva Maripendi thông qua các tuyến đường ven biển dẫn đến đoạn vòng quanh Pontal / Grumari dài 24,8 km (15,4 mi).
Contrôle au sol pour Commandant Tom, votre circuit est mort, quelque chose ne va pas.
Trạm kiểm soát mặt đất gọi Major Tom, quỹ đạo bay của cậu lệch rồi, có gì đó không ổn.
Je pourrais aussi être intéressée par mon degré de concentration, je peux donc mettre mon niveau d'attention dans le circuit imprimé de l'autre côté.
Tôi cũng có thể muốn biết mình tập trung đến mức nào, nên tôi có thể đưa mức độ tập trung của mình vào bảng mạch in nằm phía bên kia.
Imaginez la possibilité de concevoir et créer des circuits électroniques de cette manière ?
Và chuyện gì xảy ra nếu bạn có thể thiết kế và xây dựng thiết bị điện tử giống như thế này?
Je vous ai montré qu'on pouvait l'utiliser pour traiter le circuit de l'humeur dans les cas de dépression.
Tôi cũng vừa cho bạn thấy chúng tôi có thể dùng cách này điều trị vùng điều khiển cảm xúc cho bệnh nhân trầm cảm.
En effet, un recycleur à circuit fermé -- qu'est- ce qui le rend différent de la plongée à l'air, et pourquoi est- il mieux?
Bình thở đóng mạch nó khác bình khí nén ở điểm nào và tại sao nó tốt hơn?
Ça ne prépare pas au circuit pro, ça nous démolit.
Không phải để chuẩn bị cho chuyên nghiệp, mà để hủy hoại bạn.
Une rétine complètement aveugle, même une rétine sans aucun circuit frontal, aucun photorécepteur, peut à présent envoyer des signaux normaux, des signaux que le cerveau peut comprendre.
Thế là, một võng mạc hoàn toàn không hoạt động, ngay cả một cái hoàn toàn không có mạng mạch phía trước, không có tế bào cảm thụ ánh sáng, giờ có thể gửi tín hiệu bình thường, tín hiệu mà não bộ có thể hiểu được.
Reste sur le circuit!
Bám đường piste.
Des systèmes récents, bien que restant branchés en circuit fermé sur le patient, sont même capables de séparer les divers composants du sang afin de recycler ceux qui sont nécessaires.
* Những máy tối tân hơn, trong lúc gắn liền vào bệnh nhân, có thể tách máu ra từng thành phần và dùng lại những thành phần cần đến.
Le circuit est toujours dangereusement humide, mais suite à la réunion des pilotes, une décision a été prise.
Ở nhiều chỗ, đường đua vẫn ướt một cách nguy hiểm, nhưng sau cuộc họp của các tay đua, quyết định đã được đưa ra.
En utilisant l’épithète biblique « abomination » en le liant à l’ultime image d’innocence, un bébé, cette blague court-circuite le système émotionnel derrière le débat et laisse au public l’opportunité, par le rire, de mettre en question sa validité.
Mượn hình ảnh "vật gớm ghiếc" trong kinh thánh và gán nó cho hình ảnh ngây thơ muôn thưở, một đứa bé, trò đùa này làm đứt mạch cảm xúc trong cuộc tranh luận và điều đó để lại cho người nghe cơ hội, thông qua tiếng cười của họ, hoài nghi về chân giá trị của nó.
Alors quand ces neurones se trouvent dans le circuit moteur, vous avez un dysfonctionnement du système moteur, et ça donne, par exemple, la maladie de Parkinson.
Nên khi những nơron thần kinh này nằm trong mạch thần kinh vận động bạn sẽ bị rối loạn chức năng trong hệ thống chuyển động. và bạn mắc những bệnh như bệnh Parkinson.
On peut donc obtenir un circuit complexe avec de simples calculs.
Do đó bạn có thể tự làm ra một mạch điện phức tạp sử dụng một chút tính toán.
Et vous savez en quoi c'est merveilleux ? Certes tout ceci ressemble à de l'art nanoscopique, mais il semble que l'art nanoscopique puisse être la base des nano-circuits.
Và điều khéo léo ở đây là, nó thực sự là một tuyệt tác của công nghệ nano nhưng tuyệt tác đó lại là thứ bạn cần để làm ra mạch điện nano.
Je court-circuité le stock.
Bán số cổ phần.
Voici le circuit MaKey MaKey, et je vais le monter entièrement devant vous.
Đây là bộ mạch điện Makey makey và tôi sẽ cài đặt chúng trước mặt các bạn
Nous avons le circuit pour notre lumière et il sagit d'un circuit standard nous avons nos deux batteries double A
Như bạn thấy ở đây chúng ta có mạch điện cho các bóng đèn Và nó khá là cơ bản.
Eh bien, mes frères, de la même manière, je crains que trop d’hommes qui ont reçu l’autorité de la prêtrise n’aient pas le pouvoir de la prêtrise parce que le circuit d’alimentation de ce pouvoir a été bloqué par des péchés tels que la paresse, la malhonnêteté, l’orgueil, l’immoralité ou les préoccupations du monde.
Thưa các anh em, tương tự như vậy, tôi sợ rằng có quá nhiều người đàn ông đã được ban cho thẩm quyền của chức tư tế nhưng thiếu quyền năng của chức tư tế vì dòng quyền năng đó đã bị ngăn chặn bởi tội lỗi như là tính lười biếng, bất lương, kiêu ngạo, sự vô đạo đức, hoặc mối bận tâm với những vật chất của thế gian.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circuit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.