circumcision trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circumcision trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circumcision trong Tiếng Anh.
Từ circumcision trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt bao quy đầu, sự cắt bao quy đầu, cắt âm vật, Cắt bao quy đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circumcision
cắt bao quy đầunoun (removal of foreskin from penis) |
sự cắt bao quy đầunoun |
cắt âm vậtnoun There are three main types of circumcision : Có ba kiểu thủ thuật cắt âm vật chính : |
Cắt bao quy đầunoun (surgical removal of the foreskin from the human penis) |
Xem thêm ví dụ
Over time, people of this area developed a form of worship that incorporated some of the beliefs and practices set out in God’s Law, such as circumcision. Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì. |
We know that circumcision reduces HlV infection by 60 percent in men. Chúng ta biết rằng cắt bao quy đầu giảm lây nhiễm HIV tới 60% ở nam giới. |
Compelling Titus and other Gentiles to get circumcised would have been denying that salvation depends on Jehovah’s undeserved kindness and on faith in Jesus Christ rather than on works of the Law. Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp. |
the circumcision heals ( 2 weeks ) thủ thuật cắt bao quy đầu lành ( 2 tuần ) |
In order to become the high priest of his new religion, Elagabalus had himself circumcised. Để trở thành thầy tư tế cấp cao cho tôn giáo mới của mình, Elagabalus đã tự cắt bao quy đầu. |
But actually when you look at female circumcision, you see that it has nothing to do with Islam, it's just a North African practice, which predates Islam. Nhưng thực ra nếu bạn nhìn thấy lần cắt bao quy đầu phụ nữ bạn sẽ nhận ra lệ đó không có liên quan gì tới Hồi giáo, đó chỉ là một thông lệ của Bắc Phi đã đẩy lùi Hồi giáo lại. |
Among those decrees was the decision that Christians were no longer under law to get circumcised! Trong số các lề luật đó có quyết định là tín đồ Đấng Christ không cần giữ phép cắt bì nữa! |
Then he asks: “If a man receives circumcision on a sabbath so that the Law of Moses may not be broken, are you violently angry at me because I made a man completely well on a sabbath? Rồi ngài hỏi dân chúng: “Nếu một người được cắt bì vào ngày Sa-bát để không vi phạm Luật pháp Môi-se thì sao anh em lại giận dữ với tôi vì tôi đã làm cho một người được hoàn toàn khỏe mạnh vào ngày Sa-bát? |
Circumcision does not mean a thing, and uncircumcision means not a thing, but observance of God’s commandments does. Chịu cắt-bì chẳng hề gì, không chịu cắt-bì cũng chẳng hề gì; sự quan-hệ là giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời. |
I think the better question is, why are men circumcised at all? Mẹ nghĩ câu hỏi tốt hơn là, tại sao tất cả đàn ông đều cắt bao quy đầu? |
The fact that the circumcised alien resident ate of the unleavened bread, bitter herbs, and lamb of the Passover does not establish that those today of the Lord’s “other sheep” who are present at the Memorial should partake of the bread and the wine. Sự kiện khách kiều ngụ ngoại bang đã chịu cắt bì ăn bánh không men, rau đắng và thịt chiên của lễ Vượt-qua không xác định rằng những người thuộc lớp “chiên khác” ngày nay của Chúa có mặt trong Lễ Kỷ-niệm phải dự phần ăn bánh và uống rượu. |
How were the members of the governing body able to reach the “unanimous accord” that Gentile believers were not required to be circumcised in order to be saved? Làm thế nào những thành viên của hội đồng lãnh đạo trung ương đã có thể đạt đến việc “đồng lòng quyết ý” rằng những tín đồ Dân Ngoại không bắt buộc phải chịu phép cắt bì để được cứu? |
To some, such as Jews and Muslims, circumcision is more than a health measure; it has religious significance. Đối với một số người, chẳng hạn như người Do Thái và người theo Hồi Giáo, phép cắt bì không chỉ là vì lý do sức khỏe, nhưng nó mang ý nghĩa tôn giáo. |
That too was important, since circumcision was a sign of the covenant that Jehovah had made with Abraham. —Genesis 17:9-13. Luật này cũng quan trọng, vì đó là dấu hiệu của giao ước mà Đức Giê-hô-va đã lập với Áp-ra-ham.—Sáng-thế Ký 17:9-13. |
+ 21 But they have heard it rumored about you that you have been teaching all the Jews among the nations an apostasy from Moses, telling them not to circumcise their children or to follow the customary practices. + 21 Nhưng họ nghe đồn anh dạy tất cả người Do Thái sống giữa dân ngoại rằng họ phải bỏ Luật pháp Môi-se, đừng cắt bì cho con cũng đừng làm theo các tục lệ. |
They're waiting to be circumcised. Họ đang chờ để cắt bao quy đầu. |
3 What, then, is the advantage of the Jew, or what is the benefit of circumcision? 3 Vậy, người Do Thái có lợi thế gì, hay phép cắt bì mang lại lợi ích nào? |
Some members of the Jerusalem congregation who had been Pharisees before accepting Christianity argued that Gentile converts were obliged to get circumcised and to observe the Law, but this argument was resisted. Một số thành viên hội thánh tại Giê-ru-sa-lem là người Pha-ri-si trước khi gia nhập đạo Đấng Christ biện luận rằng Dân Ngoại nhập đạo phải vâng giữ việc cắt bì và tuân thủ Luật Pháp, nhưng lập luận này đã bị phản đối. |
9 What about the rumors stating that Paul was teaching Jews among the nations “neither to circumcise their children nor to walk in the solemn customs”? 9 Còn về các tin đồn cho rằng Phao-lô đã dạy những người Do Thái sống giữa dân ngoại “đừng cắt bì cho con cũng đừng làm theo các tục lệ” thì sao? |
(Acts 15:1, 2) But when Paul relates the circumstances that led to his going to Jerusalem to have the circumcision issue settled, he states: “I went up as a result of a revelation.” Nhưng khi Phao-lô thuật lại hoàn cảnh đã đưa ông đi đến Giê-ru-sa-lem để vấn đề cắt bì được giải quyết, ông nói: “Tôi vâng theo lời tỏ ra mà lên đó”. |
God explains to Abraham the covenant of circumcision and the age of accountability of children. Giáo lễ báp têm và tuổi mà các trẻ con trở nên có trách nhiệm được tiết lộ cho Áp Ra Ham.) |
(Acts 10:34, 35, 44-48) Paul correctly said regarding spiritual Israel: “There is neither Greek nor Jew, circumcision nor uncircumcision, foreigner, Scythian, slave, freeman.” Sứ đồ Phao-lô nói rất đúng về dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng: “Tại đây không còn phân-biệt người Gờ-réc hoặc người Giu-đa, người chịu cắt-bì hoặc người không chịu cắt-bì, người dã-man hoặc người Sy-the, người tôi-mọi hoặc người tự-chủ” (Cô-lô-se 3:11). |
But also the non- Muslim communities of North Africa -- the Animists, even some Christians and even a Jewish tribe in North Africa is known to practice female circumcision. Ngoài ra còn có những cộng đồng không phải Hồi giáo ở Bắc Phi -- người tin theo vào tâm linh, thậm chí cả người Cơ đốc giáo và những người thuộc bộ tộc Do Thái ở Bắc Phi đều thực hiện thông lệ cắt bao quy đầu ở phụ nữ. |
A year before Isaac was born, when Abraham was 99 years old, Jehovah required that all males of Abraham’s household be circumcised. Một năm trước khi Y-sác ra đời, lúc Áp-ra-ham được 99 tuổi, Đức Giê-hô-va đòi hỏi mọi người nam trong nhà Áp-ra-ham phải chịu phép cắt bì. |
What factor was not involved in making the decision regarding circumcision, and what shows that Jehovah’s blessing was upon the decision? Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quyết định về sự cắt bì, và điều gì cho thấy Đức Giê-hô-va ban phước cho quyết định đó? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circumcision trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới circumcision
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.