circumvention trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circumvention trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circumvention trong Tiếng Anh.
Từ circumvention trong Tiếng Anh có nghĩa là sự phá vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circumvention
sự phá vỡnoun |
Xem thêm ví dụ
The 1996 World Intellectual Property Organization (WIPO) Copyright Treaty requires nations party to the treaties to enact laws against DRM circumvention. Hiệp ước Bản quyền Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới (WIPO) năm 1996 yêu cầu các quốc gia thành viên quy định các điều luật chống tình trạng vi phạm việc quản lý quyền kỹ thuật số (DRM). |
Starting in late 1994 he worked with Democratic Wisconsin Senator Russ Feingold on campaign finance reform; their McCain-Feingold bill would attempt to put limits on "soft money", funds that corporations, unions, and other organizations could donate to political parties, which would then be funneled to political candidates in circumvention of "hard money" donation limits. Bắt đầu cuối năm 1994 ông cùng làm việc với Thượng nghị sĩ Đảng Dân chủ từ Wisconsin là Russ Feingold trong việc Cải tổ tài chánh vận động tranh cử; đạo luật McCain-Feingold của họ cố áp đặt giới hạn "tiền mền" là quỹ mà các công ty, liên đoàn lao động, và các tổ chức khác có thể quyên tặng các đảng phái chính trị và rồi tiền quỹ này sẽ được rót vào cho các ứng cử viên chính trị mà đến khi đó được gọi là giới hạn quyên góp "tiền cứng". |
When we say circumvention of technological measures, we're referring to tools that allow users to evade a software's licensing protocol. Khi chúng tôi nói đến biện pháp phá vỡ công nghệ thì tức là chúng tôi đang nói đến các công cụ cho phép người dùng né tránh giao thức cấp phép của phần mềm. |
Falun Gong software developers in the United States are also responsible for the creation of several popular censorship-circumvention tools employed by internet users in China. Các nhà phát triển phần mềm Pháp Luân Công tại Hoa Kỳ cũng đã tạo ra một số công cụ vượt thoát kiểm duyệt phổ biến được sử dụng bởi người dùng internet ở Trung Quốc. |
India is not a signatory to the WIPO Copyright Treaty that requires laws against DRM circumvention, but being listed on the US Special 301 Report "Priority Watch List" applied pressure to develop stricter copyright laws in line with the WIPO treaty. Ấn Độ không tham gia Hiệp ước Bản quyền WIPO Copyright Treaty, trong đó yêu cầu đưa ra các luật chống lại việc can thiệp DRM, nhưng quốc gia này lại nằm trong "Danh sách Ưu tiên Theo dõi" trong Báo cáo 301 Đặc biệt của Hoa Kỳ nhằm gây áp lực cho Ấn Độ thắt chặt các luật bản quyền tương tự như hiệp ước WIPO. |
The rooting of smartphones continues to be legal "where circumvention is accomplished for the sole purpose of enabling interoperability of applications with computer programs on the telephone handset". Việc root điện thoại thông minh tiếp tục hợp pháp "khi việc can thiệp được thực hiện chỉ nhằm mục đích kích hoạt tính tương tác của các phần mềm ứng dụng với các chương trình máy tính trên thiết bị điện thoại di động." |
Submit a Circumvention of Technological Measures complaint Gửi đơn khiếu nại về Công cụ né tránh các biện pháp công nghệ |
What is Circumvention? Gian lận là gì? |
For example, a website that has a serial key generator for copyrighted software might be providing a circumvention service. Ví dụ: trang web có trình tạo khóa theo chuỗi cho phần mềm có bản quyền có thể cung cấp dịch vụ gian lận. |
UltraSurf is a freeware Internet censorship circumvention product created by UltraReach Internet Corporation. UltraSurf là một sản phẩm chống kiểm duyệt Internet miễn phí được UltraReach Internet Corporation tạo ra. |
Circumvention occurs when a product or service is designed to break a barrier put in place to control access to a copyrighted work. Gian lận xảy ra khi một sản phẩm hay dịch vụ được thiết kế nhằm phá vỡ rào cản được đặt ra để kiểm soát quyền truy cập vào một tác phẩm có bản quyền. |
The tool has been described as "one of the most important free-speech tools on the Internet" by Wired, and as the "best performing" circumvention tool by Harvard University in a 2007 study; a 2011 study by Freedom House ranked it fourth. Công cụ này đã được Wired mô tả là "một trong những công cụ tự do ngôn luận quan trọng nhất trên Internet" và là công cụ vượt kiểm duyệt có "hiệu suất tốt nhất" của Đại học Harvard trong một nghiên cứu năm 2007; một nghiên cứu năm 2011 của Freedom House xếp nó ở vị trí thứ tư. |
A circumvention request can only be filed by the rights holder, their authorised representative or a licensed vendor of the copyrighted material in question. Yêu cầu gian lận chỉ có thể do chủ bản quyền, đại diện được ủy quyền của họ hoặc nhà cung cấp được cấp phép của tài liệu có bản quyền được đề cập gửi. |
Microsoft stated that circumvention of these settings (which could be accomplished with third-party software) results in a "compromised experience that is less reliable and predictable", and that only Microsoft Edge supports direct integration with Cortana within the browser itself. Microsoft tuyên bố rằng việc gian lận các thiết lập này (có thể thực hiện bằng phần mềm của bên thứ ba) dẫn đến "một trải nghiệm bị xâm nhập ít tin cậy hơn và có thể dự đoán được (compromised experience that is less reliable and predictable)" và chỉ có Microsoft Edge là được hỗ trợ tích hợp trực tiếp với Cortana trong chính trình duyệt. |
Who can file a circumvention request? Ai có thể gửi yêu cầu gian lận? |
In 2010, Electronic Frontiers Australia said that it is unclear whether rooting is legal in Australia, and that anti-circumvention laws may apply. Vào năm 2010, Electronic Frontiers Australia cho biết hiện vẫn chưa rõ liệu root có hợp pháp tại Úc không, và các luật chống vi phạm bản quyền có thể được áp dụng. |
Violation of this restriction is considered circumvention under our Terms of Service and may result in termination of your account. Việc vi phạm quy định hạn chế này được coi là hành vi lẩn tránh theo Điều khoản dịch vụ của chúng tôi và có thể khiến tài khoản của bạn bị chấm dứt. |
In a preliminary determination announced in early November 2016, the US Department of Commerce considered there is circumvention and that applies to all 5050 extrusions imported from China. Trong một phán quyết sơ bộ công bố vào đầu tháng 11 năm 2016, Bộ Thương mại Hoa Kỳ coi đó là gian lận và áp dụng cho tất cả 5050 nhôm đùn nhập khẩu từ Trung Quốc. |
New Zealand's copyright law allows the circumvention of technological protection measure (TPM) as long as the use is for legal, non-copyright-infringing purposes. Luật bản quyền của New Zealand cho phép can thiệp vào các phương thức bảo vệ công nghệ (TPM) miễn là với mục đích hợp pháp và không vi phạm bản quyền. |
Examples: Pages or products that enable illegal access of mobile phones and other communications or content delivery systems or devices; products or services that bypass copyright protection, including circumvention of digital rights management technologies; products that illegally descramble cable or satellite signals in order to get free services; pages that assist or enable users to download streaming videos if prohibited by the content provider Ví dụ: Các trang hoặc sản phẩm cho phép truy cập trái phép vào điện thoại di động và các phương tiện liên lạc khác hay các hệ thống hoặc thiết bị phân phối nội dung; các sản phẩm hoặc dịch vụ né tránh biện pháp bảo vệ bản quyền, bao gồm cả việc phá vỡ các công nghệ quản lý quyền kỹ thuật số; các sản phẩm giải mã tín hiệu cáp hoặc vệ tinh một cách bất hợp pháp để nhận được các dịch vụ miễn phí; các trang hỗ trợ hoặc cho phép người dùng tải video phát trực tuyến xuống nếu bị nhà cung cấp nội dung cấm |
Perhaps that may dissuade some from unprincipled conduct, but others will simply get more creative in their circumvention.3 There could never be enough rules so finely crafted as to anticipate and cover every situation, and even if there were, enforcement would be impossibly expensive and burdensome. Có lẽ điều đó có thể ngăn chặn một hành vi vô luân nào đó, nhưng những người khác sẽ chỉ cần tìm ra sáng kiến trong mưu kế của họ.3 Không thể nào có đủ luật lệ được tinh vi lập ra để lường trước và khống chế mọi tình huống, ngay cả nếu có đi nữa, thì việc thi hành luật lệ cũng sẽ tốn tiền, phiền toái và khó thực hiện được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circumvention trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới circumvention
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.