circunstancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circunstancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circunstancia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ circunstancia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tình hình, tình trạng, hoàn cảnh, điều kiện, bối cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circunstancia
tình hình(situation) |
tình trạng(situation) |
hoàn cảnh(situation) |
điều kiện(condition) |
bối cảnh(situation) |
Xem thêm ví dụ
Aprendí que, fueran cuales fueran las circunstancias, yo valía la pena. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
Además, demostró que un hombre perfecto podía ser leal a Dios incluso en las peores circunstancias. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Quizá desee pedir a los alumnos que escriban Seré fiel a Dios en toda circunstancia en sus ejemplares de las Escrituras junto a Mosíah 17:9–12. Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12. |
Por supuesto, no todos los jóvenes que procuran agradar a Jehová gozan de circunstancias familiares ideales. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
Esos ejercicios son esenciales para ayudar a los alumnos a comprender de qué manera las declaraciones de doctrina que han estado aprendiendo son relevantes para las circunstancias actuales. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
Ellos permanecen resilientes, “... firmes e inmutables”2 en una variedad de circunstancias y ambientes desafiantes. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
Como resultado de esta y de otras circunstancias, muchos se desanimaron, y unos cuantos se amargaron. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
19 Esa relación estrecha crece cuando aguantamos circunstancias adversas. 19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh. |
b) ¿Qué advertencia y estímulo nos dejó el manejo de las circunstancias por Jehová entonces? b) Cách thức Đức Giê-hô-va đối phó tình thế lúc đó cho chúng ta lời cảnh cáo và khuyến khích nào? |
● ¿En qué circunstancias sería apropiado que te relacionaras con personas del sexo opuesto? ● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp? |
Cuando las circunstancias aconsejen que sea otro publicador quien estudie con el hijo no bautizado de una familia cristiana de la congregación, habrá que consultar el caso con el superintendente presidente o el superintendente de servicio. Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác. |
Entonces diga: “La mayoría de la gente trata de ser honrada. Pero hay quien piensa que, dependiendo de las circunstancias, se pueden hacer excepciones. Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt. |
Hay circunstancias bajo las cuales cualquiera de nosotros podemos ser eliminados. Có những tình huống mà trong đó ai trong số ta cũng có thể bị khử. |
Demasiadas personas inocentes sufren por circunstancias de la naturaleza, así como también por la inhumanidad del hombre. Có quá nhiều người vô tội phải chịu đau khổ vì những hoàn cảnh tự nhiên cũng như sự tàn nhẫn của con người. |
Debemos ponernos por meta no faltar nunca a una reunión o una sesión si la salud y las circunstancias nos lo permiten. Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
¿Qué circunstancias impulsaron a Jesús a dar pruebas de su identidad? Tình huống nào đã khiến Chúa Giê-su phải đưa ra bằng chứng về lai lịch của mình? |
¿Por qué se identificó Pablo con los fariseos, y cómo podríamos seguir líneas de razonamiento semejantes en algunas circunstancias? Tại sao Phao-lô nói mình là người Pha-ri-si, và chúng ta có thể dùng cách lý luận tương tự trong một số trường hợp như thế nào? |
A través de toda la historia, los siervos de Dios han intentado mantener una actitud positiva, incluso alegre, en las circunstancias más difíciles (2 Corintios 7:4; 1 Tesalonicenses 1:6; Santiago 1:2). (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
QUIENES creen que la felicidad depende de las circunstancias piensan: “Yo sería feliz si tuviera... Một số người sẽ chọn “hoàn cảnh” và có lẽ nghĩ rằng: “Mình sẽ hạnh phúc... |
La enfermedad, la edad avanzada u otras circunstancias personales quizá impidan a algunos dar tanto como quisieran en el servicio sagrado. Có lẽ bệnh tật, tuổi cao, hoặc những hoàn cảnh cá nhân khác khiến một số không thể làm nhiều trong thánh chức như họ mong muốn. |
Tuve la capacidad para salir de esas circunstancias al buscar y obtener, con la amorosa ayuda de mis padres, una buena educación académica. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. |
Su ejemplo nos muestra que para ser diligentes en el servicio de Jehová no es preciso tener las mejores circunstancias en la vida. Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ. |
20 Por otro lado, si vemos a las personas como las ve Jehová, les daremos testimonio sin importar cuál sea su modo de vivir o sus circunstancias. 20 Có quan điểm của Đức Chúa Trời về mọi người cũng có nghĩa là rao giảng cho mọi người dù hoàn cảnh của họ thế nào đi nữa. |
Y muchas de nuestras ideas han sido formadas, no para enfrentar las circunstancias de este siglo, sino las circunstancias de los siglos previos. Và nhiều trong số những ý nghĩ đó đã được hình thành, không phải cho thời đại này, mà cho những hoàn cảnh của những thế kỉ trước. |
Tal vez no podamos cambiar de empleo, pero quizás haya otras maneras de escapar de circunstancias comprometedoras. Dù không thể thay đổi việc làm, có thể có những cách khác để thoát khỏi hoàn cảnh đang gây cám dỗ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circunstancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới circunstancia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.