clarifier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clarifier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clarifier trong Tiếng pháp.
Từ clarifier trong Tiếng pháp có các nghĩa là lọc trong, làm cho minh bạch, làm cho sáng tỏ, làm cho trong sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clarifier
lọc trongverb |
làm cho minh bạchverb (nghĩa bóng) làm cho sáng tỏ, làm cho minh bạch) |
làm cho sáng tỏverb (nghĩa bóng) làm cho sáng tỏ, làm cho minh bạch) |
làm cho trong sángverb (nghĩa bóng) làm cho trong sáng) |
Xem thêm ví dụ
Cette mise à jour vise à rendre obligatoire la communication préalable des frais et à clarifier les cas où l'accréditation par un tiers est requise. Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu. |
Bien sûr, cette multiplicité de noms ne contribue pas à clarifier les choses. Dĩ nhiên, quá nhiều tên sẽ gây ra xáo trộn. |
Pour souligner ou clarifier une idée, il isola souvent un mot ou une expression dont il montra ensuite la portée (Héb. Để nhấn mạnh hoặc làm sáng tỏ một điểm, ông thường tách riêng một chữ hoặc một nhóm từ ngắn, rồi cho thấy tầm quan trọng của nó. |
La compréhension des renseignements relatifs au contexte et à l’histoire crée un point de départ pour découvrir les principes et les points doctrinaux de l’Évangile, et pour illustrer et clarifier les vérités qui se trouvent dans le bloc d’Écritures. Một sự hiểu biết về thông tin như bối cảnh và cốt truyện tạo ra một nền tảng cho việc khám phá các nguyên tắc phúc âm và giáo lý cũng như cung ứng phần minh họa và làm sáng tỏ các lẽ thật được tìm thấy ở bên trong nhóm thánh thư. |
De temps à autre, le fait de demander aux élèves de noter la réponse à une question de réflexion aide à approfondir et à clarifier leur pensée. Thỉnh thoảng, việc mời các học viên trả lời cho một câu hỏi gợi ý nghĩ bằng cách viết xuống sẽ giúp gia tăng và làm sáng tỏ suy nghĩ của họ. |
Mais nous avons besoin de clarifier et de comprendre ce que nous voyons, et c'est notre esprit qui nous aide à remplir les blancs. Nhưng chúng ta vẫn phải làm rõ và lĩnh hội được những thứ chúng ta nhìn, chính trí não của chúng ta sẽ giúp bổ sung những gì còn thiếu. |
Si je pouvais juste clarifier un détail Tôi muốn làm rõ thêm một điều nữa thôi... |
Pour clarifier, prenons un exemple simple. Hãy làm rõ điểm cuối cùng này với một ví dụ đơn giản. |
Ces accessoires seront utiles s’ils contribuent à clarifier le message verbal, à le rendre plus compréhensible, ou s’ils apportent des preuves solides de la véracité des affirmations de l’orateur. Những phương tiện như thế đáp ứng một mục tiêu hữu ích khi giúp làm sáng tỏ lời nói, khiến dễ hiểu hơn, hoặc khi đưa ra bằng chứng rõ ràng về tính hợp lý của điều phát biểu. |
À partir de début octobre 2016, nous mettrons à jour nos règles en matière de collecte et d'utilisation des données dans le cadre de la publicité personnalisée afin de clarifier notre règlement relatif à l'interdiction d'utiliser des listes de remarketing pour cibler une audience trop spécifique. Vào đầu tháng 10 năm 2016, Chính sách thu thập và sử dụng dữ liệu trong quảng cáo được cá nhân hóa sẽ được cập nhật để làm rõ việc chính sách hiện tại của chúng tôi không cho phép sử dụng danh sách tiếp thị lại nhắm mục tiêu đối tượng quá hẹp. |
Laisse-moi clarifier un truc pour toi, Ted. Để em nói rõ cho anh nhé Ted |
Mais d'abord, je tiens à clarifier une chose. Nhưng tôi muốn làm rõ hơn ai sẽ được cái gì. |
Et très rapidement, juste pour clarifier les choses. Và một cách nhanh chóng và dễ hiểu. |
Ce travail a parfois consisté à ajouter ou à changer des mots ou des expressions pour combler des vides et clarifier le sens. Công việc này đôi khi thêm vào hoặc thay đổi những từ hay cụm từ để lấp vào chỗ thiếu sót và làm rõ nghĩa. |
13 Si nous ne comprenons pas bien certains passages bibliques, c’est que le moment fixé par Jéhovah pour les clarifier n’est pas encore venu. 13 Có một số điều trong Kinh Thánh mà hiện nay chúng ta chưa hoàn toàn hiểu vì chưa đến lúc Đức Giê-hô-va tiết lộ. |
Cela les a aidés à être attentifs et ils ont même posé des questions tout au long pour clarifier des parties du récit. Việc vẽ hình đã giúp cho chúng tập trung chú ý, và chúng còn đặt ra những câu hỏi trong lúc sinh hoạt để làm sáng tỏ các phần của câu chuyện. |
Clarifier les choses. Một cơ hội để xoa dịu tình hình. |
Elle est également membre de la commission pour la vérité et la réconciliation chargée de clarifier les faits relatifs au coup d'État de 2009 au Honduras qui renverse le président Manuel Zelaya. Bà cũng là một thành viên của Ủy ban Sự thật và Hòa giải, được giao nhiệm vụ làm rõ các sự kiện liên quan đến cuộc đảo chính năm 2009 đã lật đổ Tổng thống Manuel Zelaya. |
Publication de la brochure Le but et la manière du retour de notre Seigneur (angl.). Son objectif : clarifier les vérités sur la présence de Christ. Sách nhỏ Mục đích và cách Chúa trở lại (The Object and Manner of Our Lord’s Return) được xuất bản để làm sáng tỏ những sự thật liên quan đến sự hiện diện của Đấng Ki-tô |
J'ai l'impression qu'il est temps que tu commences à clarifier tes pensées. Ba nghĩ cũng đến lúc con có quyết định rồi đấy. |
* Comment le fait de comprendre ce que sont les clés de la prêtrise aide-t-il à clarifier à quelle occasion un détenteur de la prêtrise peut accomplir une ordonnance, par exemple la bénédiction de la Sainte-Cène ? * Làm thế nào một sự hiểu biết giáo lý về các chìa khóa của chức tư tế giúp làm sáng tỏ khi một người nắm giữ chức tư tế có thể thực hiện một giáo lễ, chẳng hạn như thực hiện lễ Tiệc Thánh? |
Je vais m'efforcer de clarifier les choses. Bây giờ hãy để tôi giải thích cho rõ ràng. |
Dites-leur de discuter ensemble de la façon dont les vérités qu’ils trouvent pourraient les aider à corriger ou à clarifier la déclaration figurant au tableau. Yêu cầu họ thảo luận với người bạn trong cùng nhóm cách thức một số lẽ thật mà họ tìm được có thể giúp sửa chỉnh hoặc làm sáng tỏ lời phát biểu được viết trên bảng. |
Je vais clarifier quelques points. Tôi xin làm rõ vài điều cho quý vị. |
Dale, aide-nous à clarifier un truc. Bọn tớ có một điều muốn biết, nếu cậu có thể giúp bọn tớ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clarifier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới clarifier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.