classe trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ classe trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ classe trong Tiếng Ý.
Từ classe trong Tiếng Ý có các nghĩa là lớp, giai cấp, giờ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ classe
lớpnoun (livello di classificazione scientifica degli organismi viventi) Tom è il più intelligente della nostra classe. Tom là người thông minh nhất trong lớp của chúng tôi. |
giai cấpnoun Ora vediamo la creazione di una nuova, enorme classe di gente inutile. Bây giờ, chúng ta thấy việc tạo ra một giai cấp lớn những con người vô dụng. |
giờ họcnoun Quindi arrivo in classe Do vậy, tôi có mặt trong các giờ học |
Xem thêm ví dụ
(Isaia 30:21; Matteo 24:45-47) La Scuola di Galaad ha aiutato gli studenti ad avere maggior apprezzamento per la classe dello schiavo. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Letteralmente da là sotto sto usando Skype con una classe di uno dei sei continenti e alcuni dei 70 000 studenti che abbiamo connesso ogni giorno ad alcune di queste esperienze. Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này. |
Gli ashigaru vennero considerati parte della classe dei samurai in alcuni Han (domini), ma non in altri. Ashigaru được coi là của tầng lớp samurai trong một số han (tên miền), nhưng không phải ở những người khác. |
Voglio provare a farmi mettere in prima classe. À biết đâu người ta cho lên khoang VIP. |
Con nostra sorpresa fummo invitati a frequentare la classe successiva, che sarebbe cominciata nel febbraio del 1954. Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954. |
Quale studente della mia classe potrebbe trarre beneficio da un’opportunità di insegnare? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
Se il tempo lo permette, puoi chiedere a qualche studente di leggere alla classe ciò che ha scritto. Nếu thời gian cho phép, hãy cân nhắc việc yêu cầu một vài học sinh chia sẻ với lớp học về điều họ đã viết. |
Il pastore della Chiesa Riformata (calvinista) mi chiedeva perfino di sostituirlo e di fare lezione ai miei compagni di classe quando si assentava. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Durante il corso gli studenti di questa classe di Galaad hanno tratto particolare beneficio dalla presenza di membri dei Comitati di Filiale di 23 paesi, che si trovavano anch’essi al centro di istruzione biblica di Patterson per ricevere speciale addestramento. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Suddividi la classe in coppie. Chia lớp học ra thành từng cặp. |
Chiedi alla classe di scoprire cosa successe a Lehi subito dopo che i suoi figli tornarono da Gerusalemme con le tavole di bronzo. Yêu cầu lớp học nhận ra điều Lê Hi đã kinh nghiệm được ngay sau khi các con trai của ông trở lại từ Giê Ru Sa Lem với các bảng khắc bằng đồng. |
Quando tornai in classe in autunno, i miei studenti furono in grado di usare gli stessi metodi che io avevo imparato in estate, su un fiume lì vicino, il fiume Chicago, per fare vera ricerca. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
Questa metà della classe lanciò pezzi di argilla su qualsiasi cosa, senza importanza, stavano solo facendo confusione. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
In Giappone uno studente di 17 anni viene espulso dalla scuola pur avendo una condotta esemplare ed essendo il primo della classe composta da 42 studenti. Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh. |
" Le armi, di 4a classe e meno, " sono state autorizzate per lo Sfogo. Vũ khí cấp 4 trở xuống được cho phép trong suốt cuộc thanh trừng. |
In secondo luogo, negli ultimi due decenni, grazie alla globalizzazione, grazie all'economia di mercato, grazie alla crescita della classe media, in Tuchia vediamo quello che definisco la rinascita del modernismo Islamico. Thứ hai, trong 2 thế kỉ vừa qua, nhờ có toàn cầu hóa, nhờ có nền kinh tế thị trường, và sự phát triển của giới trung lưu, chúng tôi, ở Thổ Nhĩ Kỳ nhìn thấy điều tôi định nghĩa là sự hồi sinh của việc hiện đại hóa Hồi giáo. |
" Il tuo insegnante sa quando la classe capisce una lezione? " " Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học? " |
I 120 studenti della classe venivano da ogni parte del mondo. Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới. |
Colazione classe gold. Bữa sáng hạng vàng. |
Per l’insegnante: Usa le domande all’inizio della sezione per sollecitare uno scambio di idee e rimanda i membri della classe o della famiglia al testo per trovare maggiori informazioni. Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết. |
Il Signore descrive qui ciò che abbiamo già visto essere la forza di un consiglio, o di una classe, del sacerdozio, nel veicolare le rivelazioni che provengono dallo Spirito. Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh. |
Invita il resto della classe a seguire, meditando sui collegamenti tra i due passi scritturali. Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này. |
Le lezioni nelle riunioni della quarta domenica devono essere basate su uno o al massimo due testi di riferimento che meglio si addicono alle necessità e alle circostanze dei membri del quorum o della classe; gli insegnanti non devono utilizzare tutti i testi. Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu. |
Praticamente non facevo che sonnecchiare in classe. Quãng thời gian ấy quả thực chỉ là một cơn ngủ say trong lớp học, không hơn. |
In termini Bolscevichi, era una guerra tra le classi abbienti. Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ classe trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới classe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.