clipping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clipping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clipping trong Tiếng Anh.
Từ clipping trong Tiếng Anh có các nghĩa là xén, cắt, sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clipping
xénnoun Max. number of clipping planes Số mặt phẳng xén tối đa |
cắtverb noun Newspapers clippings only going to get us so far. Mấy mẩu cắt ra từ báo cũng chỉ giúp chúng ta được đến thế thôi. |
sắcadjective noun When they do speak, they clip their words or offer insults that cut like knives. Khi phải nói chuyện với nhau, họ dùng những từ cộc lốc hoặc những lời sỉ nhục sắc như dao. |
Xem thêm ví dụ
These clips, and others like them, forced the army and the police to start investigations. Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra. |
Oh, good,'cause I left my roach clip at home. Tốt, bởi vì tao đã bỏ quên ống hút cần sa ở nhà rồi. |
The show included highlights from The David Letterman Show and Late Night with David Letterman as well as the Late Show, featured clips of Letterman's bits with children, a performance by the Foo Fighters playing Letterman's favorite song, "Everlong," and ended with a shot of his son, Harry, skiing. Chương trình có gợi lại những điểm nổi bật từ The David Letterman Show, Late Night with David Letterman và Late Show; một màn trình diễn bài hát yêu thích của Letterman "Everlong" từ Foo Fighters và kết thúc bằng hình ảnh con trai Harry của ông đang trượt tuyết. |
The extraordinary thing is that he said he had saved newspaper clippings throughout my whole childhood, whether winning a second grade spelling bee, marching with the Girl Scouts, you know, the Halloween parade, winning my college scholarship, or any of my sports victories, and he was using it, and integrating it into teaching resident students, med students from Hahnemann Medical School and Hershey Medical School. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Takes of the Hollywood Walk of Fame and other confessions follow, including clips from Corey Feldman's early work as a child actor. Tiếp nối là hình ảnh Đại lộ Danh vọng Hollywood và một số lời thú nhận khác, bao gồm cả cảnh Corey Feldman khởi nghiệp khi còn là diễn viên nhí. |
When a promotional clip for the episode "Sectionals" indicated that Brittany Pierce and Santana Lopez had slept together, Dorothy Snarker, writing for lesbian entertainment website After Ellen, praised the pairing, referring to them by the portmanteau "Brittana". Trong một đoạn quảng cáo phát sóng trong tập "Sectionals", nhân vật Brittany Pierce và Santana Lopez đã ngủ chung với nhau, Dorothy Snarker, một nhà báo cho trang web AfterEllen đã khen ngợi cặp đôi, ghép tên họ thành "Brittana". |
And that ends with a little clip of my father, of Lou, talking about something that is very dear to him, which is the accidents of life. Và kết thúc bằng 1 đoạn phim nhỏ về cha tôi, Lou, nói về một thứ gì đó rất quý đối với ông, đó là sự ngẫu nhiên trong cuộc đời. |
So I want to show you a clip of the film now. Vì thế, ngay bây giờ tôi muốn cho các bạn xem một đoạn phim. |
For satisfying FCC RF exposure compliance requirements, body-worn operations are restricted to belt clips, holsters or similar accessories that have no metallic components in the assembly, and must provide at least 10 mm separation between the device, including its antenna and the user's body. Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm. |
In the second minute-long clip, Raul discusses the medals he received for his parks-related accomplishments, including "doing away with people making speeches in the parks", "organizing the garbage so it's not all over the place" and "looking at the leaves". Trong clip thứ hai, Raul thảo luận về những huân chưong anh ta nhận được nhờ những thành tựu liên quan đến công viên, bao gồm "loại bỏ những người tiến hành phát biểu trong công viên", "sắp xếp rác để nó không xuất hiện mọi nơi" và "nhìn vào lá". |
So, what did they clip you for? Thế người ta tóm mày làm gì hả? |
Once at the surface, I have 15 seconds to take off my nose clip, give this signal and say (English) "I am OK." Sau khi vừa ngoi lên, tôi có 15 giây để tháo kẹp mũi ra, ra ký hiệu này và nói rằng: "Tôi ổn." |
In October 2017, he posted photos and video clips with the captions, "has", "this", "been" and "going". Trong tháng 10 năm 2017, anh đăng ảnh và video với tiêu đề, "has", "this", "been" và "going". |
* View Church-produced media related to the principle, such as DVDs or video clips found on LDS.org. * Xem phương tiện truyền thông do Giáo Hội sản xuất liên quan đến nguyên tắc đó, chẳng hạn như DVD hoặc các đoạn video được tìm thấy trên LDS.org. |
In fact there are people in this room who may not want me to show you this clip we're about to see. Thực ra có một số người trong căn phòng này có lẽ sẽ không muốn tôi cho bạn thấy đoạn clip chúng ta chuẩn bị xem sau đây. |
In early research and development, we took a clip of underwater footage and recreated it in the computer. Trong khi nghiên cứu và phát triển, chúng tôi lấy đoạn phim có cảnh dưới nước và tái tạo lại nó trên máy tính. |
I mean... You just waved the wand over your tie clip! Anh vừa để cái cây kiểm tra kim loại trước đồ cái cà vạt của anh đấy |
And so every few weeks teachers could sit down and say, "OK, here's a little clip of something I thought I did well. Mỗi 1 vài tuần, các giáo viên có thể cùng ngồi lại và nói, "được rồi, đây là 1 đoạn clip nhỏ về 1 số điều mà tôi nghĩ là tôi đã làm tốt. |
And so we did this show, and for those of you who, you know, who haven't seen it, or don't know it, I can show you this one little clip from the pilot, just to show you some stuff that we did. Và thế là chúng tôi làm chương trình này và đối với những ai, các bạn biết đấy, những ai chưa xem nó, hoặc không biết nó, tôi có thể chiếu cho các bạn đoạn clip ngắn này từ buổi chiếu thử, chỉ để các bạn thấy vài thứ chúng tôi đã làm. |
You look like you got clipped pretty good. Máy bay các anh có vẻ bị nặng đấy. |
50 caliber Beowulf ammunition, and 30 round clips. Cỡ nòng 50, tự động nhả. |
I lost it when I saw that clip. Tôi mất hướng khi xem cái clip đó. |
Scientists have also built up a huge bank of tissue samples, which includes locks of hair, nail clippings, baby teeth and DNA. Giới khoa học cũng xây dựng một ngân hàng lớn về mô, bao gồm gốc tóc, móng tay, răng sữa, và mẫu ADN. |
The examples below compare the effect of using a clip or a full-length video as a reference for a 42-minute long television episode. Các ví dụ dưới đây so sánh hiệu quả của việc sử dụng clip hoặc video đủ thời lượng làm tệp đối chiếu cho một tập chương trình truyền hình dài 42 phút. |
Apart from this clip, I also have a bank document. Ngoài clip này, tôi còn có một tài liệu ngân hàng... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clipping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clipping
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.