cloche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cloche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cloche trong Tiếng pháp.
Từ cloche trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuông, thộn, xòe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cloche
chuôngnoun Personne ne sort après que la grande cloche a retenti. Ko ai ra đường sau tiếng chuông lớn. |
thộnadjective |
xòeverb |
Xem thêm ví dụ
La cloche si impatiemment attendue arriva, enfin, le 2 mars à destination. Quốc Toản hăng hái cự địch, không may qua đời ngày 2 tháng 2 âm lịch. |
La souris a survécu deux fois plus longtemps qu’elle ne l’aurait fait sous une cloche remplie d’air commun ! Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường! |
Vous pouvez sonner la cloche. Có thể rung chuông được rồi, cô Boardman. |
Les mythes locaux racontent que l'on peut entendre le son des cloches de Rungholt résonner dans toute la région par les nuits de tempête. Huyền thoại địa phương cho rằng người ta vẫn có thể nghe tiếng chuông nhà thờ của Rungholt rung khi đi tàu thuyền qua khu vực trong một đêm giông bão. |
Ayant étudié auprès de Kaiin, moine zen de Kyoto., Shō Taikyū fonde un certain nombre de temples bouddhistes, dont le Kōgen-ji, le Fumon-ji, le Manju-ji, et le Tenryū-ji, et ce qui s'appelle la coulée de la « cloche du pont des nations ». Từng được tu học với một vị sư thầy Thiền tông đến từ Kyoto, Shō Taikyū đã cho lập một số ngôi chùa, bao gồm Kōgen-ji, Fumon-ji, Manju-ji, và Tenryū-ji., and the so-called "Bridge of Nations" Bell cast. |
" Ecoutons les cloches, ding dong. " " Nghe tiếng chuông, ding dong. " |
La cloche sonnait comme s'il y avait une véritable alarme. Âm bồi có hiệu quả nghe như tiếng chuông. |
De pauvres cloches, suivant une pauvre cloche, dans l' espoir de sauver une pauvre cloche Những sai lầm cứ tiếp nối sai lầm để cố gẵng cứu vãn một sai lầm khác |
Je venais coulé ma tête sur ce moment où les cloches sonner le feu, et en toute hâte de la moteurs laminé de cette façon, conduit par une troupe épars des hommes et des garçons, et je parmi les premiers, car j'avais sauté le ruisseau. Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. |
Pour recevoir les alertes les plus critiques concernant votre compte, cliquez sur l'icône en forme de cloche située dans l'angle supérieur droit de chaque page de votre compte. Nhận các cảnh báo tài khoản quan trọng nhất, bằng cách nhấp vào biểu tượng chuông ở góc trên bên phải của bất kỳ trang nào trong tài khoản của bạn. |
Et puis il y a eu un silence - un de ces silences terribles quand vous savez que quelque chose cloche. Ngay lúc đó, không ai nói một lời nào đó là một trong những khoảng lặng kinh khủng khi bạn nhận ra rằng có điều gì đó không ổn. |
Si le jour de soleil était un dimanche, on entendait sonner la cloche de l’église. Nếu ngày nắng là chủ nhật, các cô có thể nghe tiếng chuông nhà thờ. |
-Qu est ce qui cloche, M Rio? Chuyện gì vậy, Mário? |
Quelque chose cloche avec les photos du crime. Có gì đó không đúng về mấy bức ảnh hiện trường. |
Puis quand ils me disent : ‘Il y a quelque chose qui cloche dans ma vie. Rồi khi họ nói: ‘Có điều gì sai trái trong cuộc sống của tôi. |
À chaque son de cloche, un désir est dissout. Tại mỗi giường nằm đều có chuông để gọi điều dưỡng. |
Mais la station la plus proche est à 1600 m du clocher. Nhưng bến tầu điện ngầm gần nhất cũng cách tháp chuông cả dặm. |
Alors qu'est- ce qui cloche? Vậy thì có gì sai? |
Quelque chose cloche. Có thứ gì đó không đúng. |
& Utiliser la cloche système si une touche est acceptée & Dùng tiếng chuông báo khi một phím được chấp nhận |
Il n'y a pas de clocher. Không có tháp chuông hay chuông. |
Quelque chose cloche, mais c'est pas un cancer. Có gì đó không ổn, nhưng không phải ung thư. |
Maître Gregory, entendez-vous les cloches? Thầy Gregory, thầy không nghe thấy tiếng chuông sao? |
Il y a quelque chose qui cloche dans son unité P-84. Có cái sai sót với việc thiết kết đơn vị P-84 của ông ta. |
Cloche visuelle Chuông nhìn thấy |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cloche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cloche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.