club trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ club trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ club trong Tiếng Anh.
Từ club trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu lạc bộ, dùi cui, CLB. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ club
câu lạc bộnoun (association of members) I'd like to enroll you as a member of our club. Tôi muốn nhận cậu trở thành thành viên của câu lạc bộ của chúng tôi. |
dùi cuinoun For several days we were beaten three times a day with rubber clubs. Trong nhiều ngày chúng tôi bị đánh đập ba lần mỗi ngày bằng dùi cui cao su. |
CLBnoun (association of members) That's what smash clubs are for, aren't they? CLB đánh độ nào chả thế, phải không? |
Xem thêm ví dụ
His club is said to be the hardest among the presidential staff. Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm |
"Club Music, Hot Dance Songs, Club Songs, Dance Club Music Charts". Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2012. ^ “Club Music, Hot Dance Songs, Club Songs, Dance Club Music Charts”. |
He started his career in the reserve team at his hometown club Strasbourg before moving to Belgium with Excelsior Virton in 2009. Anh bắt đầu sự nghiệp ở đội dự bị của câu lạc bộ quê nhà Strasbourg trước khi đến Bỉ với Excelsior Virton năm 2009. |
A youth exponent of Lokeren, Overmeire is active at the club since 2003 and is the club's current captain. Là một nhân tố trẻ của Lokeren, Overmeire hoạt động tại câu lạc bộ từ năm 2003 và hiện tại là đội trưởng. |
He joined our club too. Thế là nó cũng nhập hội với chúng ta rồi. |
The deal with the then-Football Conference was a revenue sharing arrangement whereby clubs received 50% of revenue from subscriptions, on top of the normal rights fee paid by the broadcaster, once the costs of production were met. Hợp đồng với Football Conference là thỏa thuận chia lợi nhuận qua đó các CLB được nhận 50% tổng lợi nhuận từ tiền quyên góp, thêm vào tiền bản quyền trả bởi phát thanh viên một khi đã giá sản xuất đã đủ. |
Takashi Ten is called to a mahjong club one night to play against Igawa Hiroyuki, a young mahjong player. Một ngày nọ, Ten Takashi được gọi đến một câu lạc bộ mạt chược để thi đấu với Ikawa Hiroyuki, một tay chơi mạt chược trẻ tuổi. |
Dani began to like football since childhood by entering SSB AM TRI then joined with several clubs PSST TRIDADI, SU, PORDA SLEMAN and PSS Sleman. Dani bắt đầu đam mê bóng đá từ nhỏ khi gia nhập SSB AM TRI sau đó là với nhiều câu lạc bộ như PSST TRIDADI, SU, PORDA SLEMAN và PSS Sleman. |
Graham's side featured tight defensive discipline, embodied by his young captain Tony Adams, who along with Lee Dixon, Steve Bould and Nigel Winterburn, would form the basis of the club's defence for over a decade. Bên Graham đặc trưng kỷ luật phòng thủ chặt chẽ, thể hiện bởi đội trưởng trẻ tuổi Tony Adams, người đã cùng với Lee Dixon, Steve Bould, Nigel Winterburn, hình thành cơ sở phòng thủ của câu lạc bộ trong hơn một thập kỷ. |
Chapters published in Manga Time Kirara Carat, from the June 2011 issue released on April 28, 2011 to the August 2012 issue released on June 28, 2012, focus on Azusa, Ui, and Jun as they continue the light music club. Trong khi các chương trong Manga Time Kirara Carat, bắt đầu xuất bản từ ngày 28 tháng 4 trong số tháng 6 năm 2011, tập trung vào Azusa, Ui và Jun khi họ tiếp tục duy trình câu lạc bộ nhạc nhẹ trong thời phổ thông của mình. |
This was because only three Scottish Junior Football Association clubs entered, due to Linlithgow Rose winning both the East League and the Scottish Junior Cup and there being no mechanism allowing for runners-up to enter. Lý do là vì chỉ có 3 đội Scottish Junior Football Association tham gia, vì Linlithgow Rose vô địch cả East League và Scottish Junior Cup và không có cơ chế cho phép đội á quân tham dự. |
He had a trial with Portuguese club Benfica in 2015. Anh ký hợp đồng với câu lạc bộ Bồ Đào Nha Benfica B vào tháng 12 năm 2015. |
He then joined neighbouring club Cornellà and, after almost two years, departed in a €6,000 deal to Valencia where he finished his football education. Sau đó anh gia nhập câu lạc bộ Catalan UE Cornellà và trong năm 2007, sau gần hai năm, anh đã rời đội này với một thỏa thuận giá 6.000 € ký với Valencia CF, nơi anh hoàn thành kỹ năng bóng đá. |
She previously played for Swedish Damallsvenskan club Kvarnsvedens IK. Trước đây cô từng chơi cho câu lạc bộ Thụy Điển Damallsvenskan Kvarnsvedens IK. |
Prior to the start of the 1948–49 season the league was expanded to 16 clubs, largely through the addition of the 'A' teams of four London clubs, Arsenal, Chelsea, Tottenham Hotspur and West Ham United. Trước khi mùa giải 1948–49 bắt đầu, giải đấu mở rộng thành 16 clubs, hầu hết là các đội 'A' của 4 đội bóng London là Arsenal, Chelsea, Tottenham Hotspur và West Ham United. |
Despite being heavily linked to Atlético Madrid, Puel announced that Ospina would depart the club to join English side Arsenal. Dù nhận được sự quan tâm rất lớn từ phía Atlético Madrid, Puel vẫn quyết định để anh gia nhập câu lạc bộ nước Anh Arsenal. |
In 1976, the club joined the Soviet Second League, to play in its Zone 7, and in 1981 they won the championship . Năm 1976, đội bóng gia nhập Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Liên Xô, thi đấu ở Khu vực 7, và năm 1981 giành chức vô địch. |
They have been affiliated to the men's team since 2004 and are part of the club's Community Development programme. Họ bắt đầu có liên kết với đội nam từ năm 2004 và là một phần trong chương trình phát triển cộng đồng của câu lạc bộ. |
On 4 August 2016, Mohammedan SC, who will begin their campaign in the ongoing 2016/17 Calcutta Premier Division – A against Army XI on Sunday, have announced the signing of Usman from United Sports Club in a press conference held at Club Tent. Ngày 4 tháng 8 năm 2016, Mohammedan SC, bắt đầu chiến dịch cho Calcutta Premier Division – A 2016/17 với Army XI ngày Chủ Nhật, đã thông báo vụ chuyển nhượn của Usman từ United Sports Club trong buổi họp báo tổ chức ở Club Tent. |
1 As holders, Al-Rasheed qualified automatically for the Arab Club Champions Cup. 1 Là đương kim vô địch, Al-Rasheed tự động giành quyền tham gia Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ Ả Rập. |
He then joined Rangers for £65,000, then a record fee for a transfer between two Scottish clubs. Sau đó ông gia nhập Rangers với mức phí 65.000 bảng - một khoản phí kỷ lục cho chuyển nhượng giữa hai câu lạc bộ Scotland thời bấy giờ. |
The strip club? Hộp đêm thoát y sao? |
It is based in the north of Scotland, including a club from the island of Orkney, and currently contains 9 clubs playing 16 games. Nó nằm ở cực Bắc nước Anh, gồm một đội ở đảo Orkney, và hiện tại có 6 CLB thi đấu 10 trận. |
In the devastated Europe after the war, several of Europe's biggest clubs should have wanted Bican. Trong châu Âu bị tàn phá sau chiến tranh, một số các câu lạc bộ lớn nhất của châu Âu nên đã muốn Bican. |
On Monday 15 June 2015, Tividale Football & Social Club announced that Buildbase would become their principle sponsor until the summer of 2017. Vào thứ Hai ngày 15 tháng 6 năm 2015, Tividale Football & Social Club đã thông báo rằng Buildbase sẽ trở thành nhà tài trợ cho đến mùa hè năm 2017. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ club trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới club
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.