cobaye trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cobaye trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobaye trong Tiếng pháp.

Từ cobaye trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuột lang, chuột bạch, vật thí nghiệm, bọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cobaye

chuột lang

noun (động vật học) chuột lang)

Ca restraint mes choix entre monstre ou cobaye.
Nó thu hẹp lựa chọn trong cuộc sống của mình trở thành con quái vật hay chuột lang.

chuột bạch

noun

Je suis votre premier cobaye.
Tôi đoán tôi là con chuột bạch đầu tiên.

vật thí nghiệm

noun (thân mật) vật thí nghiệm)

Tout ce qu'il nous manque, c'est des cobayes.
Giờ những gì chúng ta cần... là vật thí nghiệm.

bọ

noun

Xem thêm ví dụ

Le cobaye 2 est prêt à y aller.
Đối tượng 2 đã sẵn sàng.
Cobayes humains sont devenus fous et sont morts.
Người bị thí nghiệm phát điên, rồi chết.
Au début de mes études, je faisais le cobaye pour l'industrie pharmaceutique.
Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm.
En Mandchourie, l'Unité 731, unité médicale de l'armée japonaise qui se livrait à des recherches sur les armes biologiques, a utilisé des civils chinois comme cobayes, appelés « rondins » humains dans les revues médicales.
Ở Mãn Châu, đơn vị 731, một đơn vị y tế của quân đội Nhật, đã nghiên cứu chiến tranh sinh học bằng cách sử dụng thường dân Trung Quốc làm đối tượng thử nghiệm trực tiếp và gọi họ là nhật ký của con người trong các tạp chí y học.
Donc tu étais une sorte de cobaye?
Vậy là anh như một dạng vật thí nghiệm sao?
Il n'y a pas beaucoup de cobayes qui sont prêts à mourir pour la science.
Không phải ai cũng sẵn sàng chết vì khoa học đâu.
Et j'étais leur cobaye et, j'espère que cela vas continuer pour toutes les nouvelles formes de prothèses qui sortiront.
Và tôi đã là một thí nghiệm và, như tôi hy vọng sẽ tiếp tục được làm trong mọi hình thức mới của chân giả vừa ra.
Les neurobiologistes, comme vous le savez, utilisent des tas de cobayes pour la recherche, des vers, des rongeurs ou des drosophiles, ce genre de choses.
Các nhà sinh học não bộ thử nghiệm trên nhiều đối tượng từ sâu đến thú gặm nhấm, đến ruồi giấm,...
Les cobayes ont construit Bionicle après Bionicle.
Người ta xếp một mô hình Bionicle sau mỗi một cái khác.
Le cobaye numéro deux.
Đối tượng số 2.
Alors là nous avons de simples cobayes félicitant le robot,
Ở đây chúng ta có những người ngây thơ khen ngợi robot:
Je présume que c'est la revanche du cobaye que j'étais.
Tôi đoán nó có thể là sự trả thù của loài chuột bạch.
Je fus la première au monde sur ces jambes -- J'était le cobaye -- et, je vous le dit, c'était comme une attraction touristique.
Tôi là người đầu tiên trên thế giới trên đôi chân này-- Tôi là vật thử nghiệm -- Và, tôi nói với các bạn này, nó như là điểm thu hút du khách.
Si le PDG, tout comme nos cobayes, considérait l'essence même du sens comme négligeable, alors il s'en ficherait.
Nếu vị giám đốc điều hành đó, chỉ cần giống như những người tham gia thử nghiệm của chúng tôi, nghĩ rằng bản chất của ý nghĩa là không quan trọng, nên ông ấy không quan tâm.
Et les cobayes humains découverts en Inde...
Rồi thí nghiệm trên người được tiến hành ở Ấn Độ..
Tu es donc le cobaye parfait pour la nouvelle formule.
Điều đó làm cho anh trở thành 1 trường hợp để thử Cho phiên bản mới của công thức.
On a fait entrer quelques simples cobayes, on ne leur a rien dit à propos du robot, on les a fait asseoir en face du robot et dit, parlez au robot.
Chúng tôi có một số đối tượng thí nghiệm ngây thơ, không nói gì với họ về con robot, đặt họ ngồi trước con robot và nói, nói chuyện với con robot đi.
On ne peut pas le laisser mourir et devenir le cobaye des humains!
Chúng ta không thể để cậu ấy chết và thành thí nghiệm của con người!
Sont ainsi créés des nombreux cobayes, rarement viables, dont les numéros 3510 et 63.
Từ hàng ngàn tạo vật, chỉ có một vài được chọn là có thể sống sót, kể cả vật thí nghiệm số 3510 và 63.
Ils retiennent les survivants comme cobayes.
Chúng giam giữ những người sống sót để làm thí nghiệm
Et maintenant nous avons un nouveau cobaye: les êtres humains.
GIờ đây chúng ta có một bước tiến mới: con người.
Et vous savez que ce n'est pas de la vraie science sans des cobayes. Apparemment ce cobaye s'appelle Tiffany et cet utilisateur de YouTube dit que c'est le premier rongeur dont les mouvements ont été agrandis avec cette méthode.
Và bạn biết đây không phải là khoa học thực sự nếu bạn không sử dụng con Bọ, và có vẻ như chú Bọ này tên là Tiffany chủ video cho rằng nó loài động vật gặm nhấm đầu tiên trái đất được phóng đại chuyển động .
A déclaré que les autres cobayes sont morts.
Ông nói tất cả người bị thí nghiệm đều chết?
Vous utilisez des humains comme cobayes.
Chính ông đã tiến hành thí nghiệm trên người!
Xu Liu : Les souris cobayes.
Xu Liu: Chuột thí nghiệm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobaye trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.