cobertura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cobertura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cobertura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cobertura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là che, bao, phân bổ, chăn, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cobertura
che(cover) |
bao(envelope) |
phân bổ
|
chăn(sheet) |
vỏ(cover) |
Xem thêm ví dụ
También verás estimaciones de cobertura semanales basadas en tu configuración, que reflejan el inventario de tráfico adicional disponible y las impresiones potenciales. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
Por este motivo, en estas filas deben ignorarse los valores de las columnas Cobertura y Solicitudes de anuncio. Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó. |
Sin embargo, TDMA es ampliamente usado en combinación con FDMA o CDMA (esquemas dúplex) en sistemas de comunicaciones móviles, con el objeto de otorgar múltiples canales en el área de cobertura de una sola celda. Tuy nhiên, trong một số hệ thống, TDMA được kết hợp với FDMA hoặc CDMA để đem lại nhiều kênh trong vùng phủ của một tế bào đơn lẻ. |
La flota viró al sur y a las 05:47 encontró por segunda vez la Fuerza Harwich, que para entonces había sido atacada por los seis cruceros ligeros de la fuerza de cobertura. Chúng quay đầu trở lại hướng Nam, và đến 05 giờ 47 phút lại bắt gặp Lực lượng Harwich lần thứ hai, vốn đã bị đối đầu bởi sáu chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ theo hộ tống. |
Es posible que tengas que reiniciar el tablet para tener cobertura móvil. Bạn có thể phải khởi động lại máy tính bảng để bắt đầu nhận dịch vụ di động. |
No hay cobertura aérea... nada. Không thấy bất cứ dấu vết nào. |
Holdo decide permanecer en la nave principal para proporcionar cobertura, mientras los otros escapan a una antigua base de la Alianza Rebelde en el planeta Crait. Holdo ở lại trên tàu để đánh lạc hướng hạm đội của Snoke trong khi quân Kháng chiến hạ cánh xuống một căn cứ cũ của Liên minh Nổi dậy trên hành tinh Crait. |
Cobertura ampliada: se pueden subir varios recursos de cada tipo; por ejemplo, varios títulos, logotipos, vídeos e imágenes. Phạm vi tiếp cận rộng hơn: Đối với mỗi loại nội dung, có thể tải lên nhiều nội dung (Ví dụ: nhiều dòng tiêu đề, logo, video và hình ảnh). |
El uso de exclusiones puede limitar la cobertura de las campañas de vídeo. Việc sử dụng loại trừ có thể giới hạn phạm vi tiếp cận của chiến dịch video của bạn. |
La cobertura es una estimación de la audiencia en una ubicación objetivo determinada, basada en cookies únicas. Phạm vi tiếp cận là ước tính đối tượng trong mục tiêu vị trí, dựa trên các cookie duy nhất. |
En función del estado de cobertura del índice, se proporciona la siguiente información: Thông tin sau có thể được cung cấp, tùy thuộc vào trạng thái lập chỉ mục: |
Sin embargo, si le doy dinero a un cliente como Southern Air Transport que no tiene cobertura, y uno de sus aviones cae con una carga de polvo, Tuy nhiên, nếu tôi đưa tiền cho khách hàng như Southern Air Transport, nơi không có vỏ bọc nào, và một trong số máy bay của họ hạ cánh với một đống thuốc súng ở trong, |
Sky Sports es quizás mejor conocido por su Premier League cobertura de fútbol. Sky Sports có lẽ được biết đến nhiều nhất với mức độ phủ sóng của Premier League rất rộng. |
El 8 de febrero de 1913, la Armada otomana dio cobertura a un asalto anfibio a Şarköy. Ngày 8 tháng 2 năm 1913, Hải quân Ottoman hỗ trợ một cuộc đổ bộ lên Şarköy. |
Por este motivo, en estas filas deben ignorarse los valores de las columnas Cobertura y Solicitudes de anuncio. Vì lý do này, bạn nên bỏ qua các Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó. |
Ad Exchange añade una fila con una cobertura del 0% para todas las "(Solicitudes de anuncios no coincidentes)". Ad Exchange thêm một hàng cho tất cả "(Yêu cầu quảng cáo không được đối sánh)" và hàng này có "Mức độ phù hợp" là 0%. |
Normalmente, la cobertura permite identificar sitios web en los que AdSense no puede ofrecer anuncios orientados. Nói chung, tỷ lệ phù hợp có thể giúp bạn xác định các trang web nơi AdSense không thể cung cấp quảng cáo được nhắm mục tiêu. |
¿Y la cobertura de seguros? Bạn có bảo hiểm không? |
En las consultas en que se utiliza la dimensión "Tipos de transacciones" se muestra un valor del 100 % en todas las filas de la columna Cobertura, excepto en "Subasta abierta". Truy vấn sử dụng thứ nguyên "Loại giao dịch" sẽ hiển thị Mức độ phù hợp 100% cho tất cả các hàng ngoại trừ "Phiên đấu giá mở". |
Sí, aquí la cobertura es horrible, pero hasta que no hablemos con él, él es el agente al mando y a él debo responder. Đúng rồi, sóng ở đây yếu quá. Khi nào anh hoặc tôi nói chuyện với anh ấy, Anh ta là SAC và anh ta là người mà tôi đã trả lời... |
Para que no veas una lista cada vez mayor de errores 404, el informe "Cobertura del índice" muestra solo las URL que hayan devuelto estos errores durante el último mes. Để tránh hiển thị cho bạn danh sách lỗi 404 ngày càng tăng, báo cáo Trạng thái lập chỉ mục chỉ hiển thị các URL đã hiển thị lỗi 404 trong tháng qua. |
¿Por qué me preocupa de repente la cobertura de mi seguro? Sao bỗng dưng tôi thấy lo vì chưa đóng đủ bảo hiểm nhỉ? |
Sin embargo, ella no necesita una cobertura para la cabeza cuando predica de casa en casa, puesto que la responsabilidad de predicar las buenas nuevas es de todos los cristianos. Tuy nhiên, chị không cần trùm đầu lại khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, vì trách nhiệm rao giảng tin mừng dành cho tất cả tín đồ đấng Christ. |
Los datos del Planificador de cobertura se extraen mediante la metodología Unique Reach de Google, validada con terceros y coherente con la cobertura y las ofertas reales registradas. Dữ liệu của Công cụ lập kế hoạch tiếp cận dựa trên phương pháp Tiếp cận duy nhất của Google, được xác thực với bên thứ ba và phù hợp với phạm vi tiếp cận và giá thầu thực tế đã báo cáo. |
De lo contrario, se puede limitar demasiado la cobertura de los anuncios, por lo que se mostrarán en contadas ocasiones. Nếu không, bạn sẽ thu hẹp phạm vi tiếp cận của quảng cáo và khiến quảng cáo khó có cơ hội hiển thị. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cobertura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cobertura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.