coerente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coerente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coerente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ coerente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hợp lý, nhất quán, thích hợp, hợp lí, phù hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coerente

hợp lý

(logical)

nhất quán

(consistent)

thích hợp

(consistent)

hợp lí

(logical)

phù hợp

(consistent)

Xem thêm ví dụ

Um objeto é, portanto, coerente com a sua imagem no espelho (mesmo se ele não é simétrica), mas não para uma versão redimensionada.
Do đó một đối tượng tương đẳng với hình ảnh phản chiếu của nó (ngay cả khi nó không đối xứng), nhưng không phải với một phiên bản thu phóng.
Sua insistência em que a crença seja coerente com a razão ainda é um princípio válido.
Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽ và điều này vẫn còn là nguyên tắc có giá trị.
11 Ter associação via Internet pode não ser coerente com a recomendação encontrada em Efésios 5:15-17.
11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17.
É inabalável na sua devoção a Jeová e coerente em defender princípios justos.
Anh luôn thể hiện lòng sùng kính với Đức Giê-hô-va và kiên định làm theo các tiêu chuẩn công chính.
(Ezequiel 18:4) Embora isso seja bem diferente do que a cristandade ensina, é inteiramente coerente com o que o sábio homem Salomão disse sob inspiração: “Os viventes estão cônscios de que morrerão; os mortos, porém, não estão cônscios de absolutamente nada, nem têm mais salário [nesta vida], porque a recordação deles foi esquecida.
(Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
5 Muitos tradutores da Bíblia têm mostrado respeito sincero pelo nome divino e o têm usado coerentemente na sua obra.
5 Nhiều dịch giả Kinh-thánh đã tỏ ra chân thành kính trọng danh của Đức Chúa Trời và nhất quán dùng danh ấy trong bản dịch của họ.
Os oráculos do passado não eram nem um pouco coerentes e confiáveis, e os horóscopos atuais não são melhores.
Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn.
Falar de maneira que transmita suas emoções e que seja coerente com o que estiver dizendo.
Cần nói thế nào để thể hiện được cảm xúc trong lòng và phù hợp với những gì bạn nói.
Tais textos apenas ilustram que, ao se considerar algum pretenso apoio à Trindade, deve-se perguntar: Harmoniza-se a interpretação com o coerente ensino da Bíblia inteira — de que apenas Jeová Deus é Supremo?
Những đoạn văn như thế chỉ cho thấy rằng khi xem xét một câu được gán cho là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi thì một người phải tự hỏi: Cách giải nghĩa này có hòa hợp với sự dạy dỗ đồng nhất của toàn Kinh-thánh không—sự dạy dỗ rằng chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tối cao?
Torna a apresentação coerente e ajuda a assistência a entender e a gravar o que se diz.
thống nhất bài giảng và giúp cử tọa hiểu và nhớ điều bạn nói.
Não é surpreendente o fato de que, num período de 1.600 anos, cerca de 40 homens, em vários lugares, tenham produzido um livro completamente harmonioso em todos os aspectos, com um tema maravilhoso e coerente?
Thử nghĩ điều này: Khoảng 40 người, viết ở những xứ khác nhau trong thời gian 1.600 năm, hoàn thành một cuốn sách hòa hợp về mọi khía cạnh và chứa đựng một đề tài tuyệt diệu, nhất quán. Chẳng phải điều đó kỳ diệu sao?
Quando são copiados, toda a gente sabe porque o visual já passou pela passarela e tem uma estética coerente.
Khi người ta sao chép, mọi người điều biết bởi vì họ đặt mình nhìn lên trên đường băng, và đó là một thẩm mỹ mạch lạc
Ptolomeu explicou que por usar cálculos de astronomia, baseados em parte em eclipses, “conseguimos calcular para trás até o começo do reinado de Nabonassar”, o primeiro rei da lista.4 Por isso, Christopher Walker, do Museu Britânico, diz que o Cânon de Ptolomeu era “um esquema artificial para fornecer aos astrônomos uma cronologia coerente” e “não para fornecer aos historiadores um registro preciso da ascensão e morte de reis”.5
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
Tem um movimento coerente.
Có một sự chuyển động mạch lạc.
16 Um estudo intitulado “Mais Informações Sobre a Justificativa da Violência” disse: “As Testemunhas de Jeová têm coerentemente mantido a sua posição de ‘neutralidade cristã’ não-violenta . . .
16 Một bài nghiên cứu có nhan đề “Nói thêm về việc bào chữa cho sự bạo động” nói: “Các Nhân-chứng Giê-hô-va đã luôn luôn cương quyết giữ vững lập trường của họ là sự trung lập của người tín đồ đấng Christ không dùng bạo động...
Se isso não for feito desde cedo e de modo coerente, outras pessoas podem colocar outros alvos na mente e no coração deles.
Nếu không làm điều này sớm và kiên trì, những người khác có thể đặt vào lòng và trí của con cái bạn nhiều mục tiêu khác.
Todos os seus escritores estão de pleno acordo na questão de doutrina e do desenvolvimento de um único tema coerente.
Tất cả những người viết này đều đồng một ý với nhau về phần giáo lý và tất cả đều khai triển một đề tài duy nhất.
“Se os pais não são coerentes, o filho acha que eles são imprevisíveis, que suas decisões dependem de seu humor.
“Nếu cha mẹ không nhất quán, con cái sẽ nghĩ họ hay thay đổi và chỉ quyết định tùy hứng.
O interesse amoroso na salvação da sua filha, mostrado coerentemente por esses pais, produziu bons frutos.
Bậc cha mẹ này đã gặt hái kết quả tốt vì họ luôn luôn yêu thương quan tâm đến sự cứu rỗi của con gái mình.
BG: Como já vimos no TED Snowden é muito coerente na apresentação de si mesmo enquanto defensor dos valores e dos princípios democráticos.
BG: Snowden thật sự, như ta thấy ở TED, lưu loát khi trình bày quan điểm bản thân và biện hộ cho các giá trị và nguyên tắc dân chủ.
20 Não seria coerente Jeová fornecer descrições tão vívidas dum paraíso e depois restringir os cumprimentos a coisas espirituais.
20 Nếu Đức Giê-hô-va cho chúng ta một hình ảnh sống động về địa đàng và rồi chỉ cho ứng nghiệm qua những sự thiêng liêng mà thôi, thì đó sẽ không phải là việc nhất quán.
No entanto, vemos apenas algumas amostras e, por isso, há um número infinito de imagens possíveis que são coerentes com as leituras dos telescópios.
Tuy nhiên, vì chúng ta chỉ thấy được một vài điểm mẫu, cho nên sẽ có vô số những hình ảnh khả thi trùng khớp hoàn hảo với những đo lường từ kính thiên văn.
A Bíblia é clara e coerente a respeito da relação entre Deus e Jesus.
Kinh-thánh nói rõ ràng và đồng nhất về mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và Giê-su.
O meu avô ensinou-me os modos calmos e coerentes dos bosques, e como a minha família estava ligada a eles.
Ông dạy cho tôi về cái cách những khu rừng yên ắng và gắn kết với nhau, và làm thế nào mà gia đình tôi cũng gắn chặt với điều đó.
Para sermos coerentes, não deveríamos aplicar o mesmo raciocínio ao projeto evidente na natureza?
Chẳng phải chúng ta cũng nên áp dụng lối suy luận này cho các tạo vật trong thế giới tự nhiên sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coerente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.