coffrage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coffrage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coffrage trong Tiếng pháp.
Từ coffrage trong Tiếng pháp có các nghĩa là ván khuôn, cốp pha, cốp-pha, ván hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coffrage
ván khuônnoun (xây dựng) ván khuôn, cốp pha) |
cốp phanoun (xây dựng) ván khuôn, cốp pha) |
cốp-phanoun |
ván hầmnoun |
Xem thêm ví dụ
Les stalles sont en chêne dans des coffrages de marbre rouge. Một đoàn thì đựng trong các thùng màu đỏ. |
Et ce qui impressionnait encore plus le maçon novice c’était ce qui semblait être un processus long et fastidieux, la pose soigneuse de barres de métal à l’intérieur des coffrages pour renforcer les fondations une fois terminées. Và đối với một người mới tập sự xây cất thì lại càng đáng phục hơn về điều dường như là một quá trình buồn tẻ và tốn thời giờ để thận trọng đặt mấy cái thanh sắt ở bên trong cái khuôn nhằm mục đích củng cố thêm cho cái nền đã làm xong. |
Après une semaine de nettoyage de coffrages à ciment à l’aide d’un compresseur à brosse, je me suis rendu compte que je ne voulais pas passer ma vie de cette manière. » Sau một tuần dọn dẹp đống xi măng khô với chổi điện, tôi nhận biết rằng đây không phải là cách thức mà tôi muốn sống cuộc sống của mình.” |
Il reste possible qu'une porte ou un coffrage ait été ouvert par un obus ennemi, laissant entrer les flammes dans la soute. Vẫn có khả năng một cánh cửa hoặc thang nâng bị mở tung do đạn pháo đối phương khiến lửa lan đến hầm đạn. |
Même si nous voulions continuer notre travail, nous devions attendre que le ciment de fondation prenne avant de retirer les coffrages. Cho dù chúng tôi rất muốn làm những công việc tiếp theo sau đó, nhưng chúng tôi cũng phải chờ cho sau khi đổ nền nhà trước khi lấy cái khuôn ra. |
Non, les gars du coffrage sont rentrés chez eux. Công nhân về nhà hết rồi. |
Professeur McCoy, il y a une foule de fils de fibre optique contre le coffrage interne. Tiến sĩ McCoy, có 1 chùm cáp quang gắn đối diện lớp vỏ bên trong. |
Tout le coffrage est fait à la main, uniquement, vous ne pouvez pas usiner 100 pièces pour 100 caravanes, vous préparez les grosses pièces, chaque petite est faite à la main. Và mọi công việc hàn, cắt khuôn... đều bằng tay nên bạn không thể cắt 100 linh kiện cho 100 toa xe, bạn phải cắt chúng to ra và mỗi cái phải được ghép bằng tay. |
J'essayais de diriger l'œil dans sa vision de l'espace pour faire percevoir la géométrie différemment, et pour que le coffrage ne perturbe pas l'espace. Và điều tôi đang cố làm là hướng mắt bạn vào không gian, để bạn nhìn nhận hình học theo 1 cách khác, và tránh việc nghiên cứu trên nhóm đối tượng không phá vỡ không gian. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coffrage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coffrage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.