colegio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colegio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colegio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colegio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colegio

trường

noun

En ese tiempo, yo iba todos los días a pie al colegio.
Vào thời gian đó, hằng ngày tôi đi bộ đến trường.

Xem thêm ví dụ

La universidad tiene 16 diferentes colegios para escoger.
Hiện nay, trường đã có 16 khoa với nhiều chuyên ngành khác nhau.
¿Por qué no puede convencer a mi mamá de que me deje volver al colegio?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
Al otro día Pablo volvió al colegio.
Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học.
El chico de diez años, criado en la hacienda campestre de su padre, no encajó en su colegio.
Cậu bé Maxwell 10 tuổi, được nuôi nấng tách biệt trong khu đất nông thôn của bố ông, đã không hợp lắm với trường học.
Él me permitió buscar consejo y obtener Su permiso para quedarme en el Colegio Universitario Ricks.
Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College.
Y ahora todo el colegio va a pensar que tú eres su tatara-tatara-tatara-tataranieto o algo así
Và bây giờ cả trường đang suy ra rằng bồ chính là cháu chắt chút chít gì đó của...
En el ministerio se encuentra con Leta Lestrange, una vieja "amiga" del Colegio Hogwarts de Magia y Hechicería, quien está comprometida con su hermano mayor, Theseus.
Anh vô tình gặp Leta Lestrange, một người bạn cũ khi còn học ở Trường phù thủy Hogwarts, người đã đính hôn với anh trai Theseus của anh - một thần sáng trong Bộ Phép Thuật.
El 20% de los pósteres que recibimos viene de colegios.
Hai mươi phần trăm của các áp phích chúng tôi nhận được đến từ các trường học.
Y asi que fue una gran sorpresa para todos nosotros cuando el filme realmente capturó el interés del público, y hoy es una vista obligatoria en colegios de Inglaterra y Escocia, y la mayoría de Escandinavia.
Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia.
Teherán es también sede de la academia militar más grande del país, así como de varios colegios religiosos y seminarios.
Tehran cũng là nơi có học viện quân sự lớn nhất của Iran, và một số trường học và các chủng viện tôn giáo.
Después del colegio, conseguí un trabajo en una empresa de construcción.
Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi đã xin việc vào một công ty gạch chịu lửa.
Salimos a por cafés, y pensé, " Oye el colegio ha empezado ".
Bọn anh ra ngoài mua ít cà-phê, và anh nghĩ, " Ôi, đã đến lúc đi học rồi.
Voy a dejar de ir al colegio...
Em sẽ không thi vào Đại học nữa...
Comienzas peleas en el colegio.
Cháu đánh nhau ở trường.
¿Este es el colegio al que voy a ir ahora?
Đây là nơi con sẽ đi học à?
Knorr, dijo en su discurso inaugural a un centenar de estudiantes: “El propósito de este colegio NO es prepararlos para ser ministros ordenados.
Knorr, trong bài diễn văn khai mạc, đã nói với một trăm sinh viên: “Mục đích của trường học này KHÔNG PHẢI là trang bị các bạn để được thụ phong làm người truyền giáo.
Durante este tiempo el joven Nietzsche asistió a un colegio de niños para luego trasladarse a un colegio privado, la prestigiosa escuela Pforta, donde se hizo amigo de Gustav Krug y Wilhelm Pinder, dos estudiantes pertenecientes a familias acomodadas.
Trong suốt thời gian này, Nietzsche theo học trường nam sinh và sau đó là một trường tư, nơi ông kết bạn với Gustav Krug và Wilhelm Pinder, cả hai đều xuất thân từ gia đình danh giá.
En el colegio, Harry no tenía amigos.
trường Harry không có bạn bè.
¿Qué dirán en el colegio sobre tu pelo?
trường người ta sẽ nói gì về tóc cô?
Los chicos son presos pero van al colegio de ocho de la mañana a cuatro de la tarde.
Bọn trẻ ở trong tù, nhưng vẫn đến trường mỗi sáng từ tám giờ đến bốn giờ chiều.
El resto del tiempo estábamos confinados en una habitación de juegos. La educación temprana de Raniero se llevó a cabo en Inglaterra, en los prestigiosos colegios públicos de Summerfields en St. Leonards-on-Sea (Sussex) y más tarde en Stowe (Buckinghamshire).
Rainier được giáo dục ở Anh, tại các trường công lập uy tín của Summerfields ở St Leonards-on-Sea, Sussex, và sau đó tại Stowe, ở Buckinghamshire.
La joven aprovechó las vacaciones del colegio para viajar con otros hermanos a zonas lejanas de Ucrania y Bielorrusia en las que nunca se había predicado.
Gương mẫu của các anh chị tiên phong đã khích lệ chị Tatyana, và chị đã tận dụng những kỳ nghỉ ở trường để kết hợp với các anh chị khác đi làm thánh chức tại các khu vực xa ở Ukraine và Belarus, những nơi chưa từng có Nhân Chứng đến rao giảng.
Porto Real do Colégio es un municipio brasileño del estado de Alagoas.
Porto Real do Colégio là một đô thị thuộc bang Alagoas, Brasil.
La institución actual se formó en 1975 con el nombre de Colegio de Educación Superior de Bath (Bath College of Higher Education), tras la fusión del Colegio Normal de Bath y el Colegio de Ciencias domésticas de Bath (Bath College of Domestic Science).
Tổ chức này được thành lập vào năm 1975 với tên Bath College of Higher Education thông qua sự sát nhập của Bath College of Education và Newton Park College of Education.
También inició el "Dartmouth Plan" de operaciones durante todo el año, así permitiendo un aumento significativo del alumnado sin un aumento correspondiente de las instalaciones del Colegio.
Cùng lúc đó, ngôi trường triển khai "Kế hoạch Darmouth" về lịch đào tạo, giúp số lượng sinh viên có thể tăng trong khi giữ nguyên cơ sở vật chất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colegio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.