collarbone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collarbone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collarbone trong Tiếng Anh.
Từ collarbone trong Tiếng Anh có các nghĩa là xương đòn, xương quai xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collarbone
xương đònnoun (collar bone) I broke my right arm. I broke my collarbone. Tay phải bị và xương đòn bị gãy. |
xương quai xanhnoun (collar bone) |
Xem thêm ví dụ
The reason I ask is that the fracture to Belinda's collarbone is consistent with a car crash. Lý do tôi hỏi là vụ gãy xương đòn gánh của Belinda rất khớp với một tai nạn ô tô. |
There's a wound on her throat... just above the left collarbone. Có một vết thương ở cổ họng cô ấy... ngay trên xương đòn. |
The doctor did everything he could to get him out until finally, he just, he had to reach his hands in and... snap my baby's collarbone. Bác sĩ đã làm mọi cách để đưa nó ra và cuối cùng, anh ta phải kéo lấy tay nó và... bẻ gãy xương đòn của nó. |
In November 2000, she broke her collarbone in a fall that kept her recuperating at home over Christmas and the New Year. Vào tháng 11 năm 2000, bà đã bị vỡ xương đòn trong một lần té khiến bà phải hồi phục ở nhà qua Giáng Sinh và Năm Mới. |
dislocated collarbone. Xương đòn bị trật. |
Jane nudged Lucas, and then, when he didn't respond, jabbed him in the soft spot between his shoulder and collarbone. Jane thúc khủy tay Lucas, và khi cậu không trả lời, cô thọc mạnh vào phần mềm giữa vai và xương đòn của cậu. |
I broke my collarbone falling down those station steps. Tôi từng bị té gãy xương đòn khi đi lại trên tàu. |
We wouldn't want another broken collarbone. Chúng ta không muốn gãy cái xương đòn nào nữa phải không. |
Inadvertently, the doctor had broken Loida’s collarbone with his forceps. Bác sĩ đã vô ý làm gẫy xương đòn của Loida bằng cái kẹp thai. |
Admitted April 7, 1985, with fractures of the wrist and collarbone. Nhập viện 7 tháng tư 1985, gãy xương tay và xương đòn gánh. |
Jane nudged Lucas, and then, when he didn’t respond, jabbed him in the soft spot between his shoulder and collarbone. Jane thúc khủy tay Lucas, và khi cậu không trả lời, cô thọc mạnh vào phần mềm giữa vai và xương đòn của cậu. |
In 1702, William died of pneumonia, a complication from a broken collarbone following a fall from his horse, Sorrel. Ngày 8 tháng 3 năm 1702, William qua đời vì bệnh viêm phổi, biến chứng từ chấn thương gãy xương đòn vì bị ngã khỏi lưng con ngựa Sorrel. |
The round hit his collarbone, but missed his heart. Phát súng trúng xương đòn, nhưng lệch qua tim ông ấy. |
She leaned backward into him, resting her head on his collarbone, shutting her eyes as if falling into a nap. Cô bé ngả người vào ông, để đầu nó lên vai ông, nhắm mắt lại như thể nó chợt thiếp ngủ đi. |
While many Christians, both clergy and laity, wear crosses, the pectoral cross is distinguished by both its size (up to six inches across) and that it is worn in the center of the chest below the heart (as opposed to just below the collarbones). Trong khi nhiều Kitô hữu, cả giáo sĩ và giáo dân, đeo những biểu tượng thánh giá, thánh giá đeo ngực được phân biệt bởi cả hai vấn đề là kích cỡ (có thể lên đến sáu inch) và cách nó được đeo ở giữa ngực là phía dưới tim (ngay dưới xương đòn). |
Shattered his collarbone, fractured his leg in two places. Gãy xương đòn và... rạn xương chân ở hai chỗ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collarbone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới collarbone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.