collectif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collectif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collectif trong Tiếng pháp.
Từ collectif trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập thể, tập hợp, danh từ tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collectif
tập thểnoun L'aventure des profondeurs, elle est collective avant tout. Chuyến hành trình trên hết là do nỗ lực tập thể. |
tập hợpnoun (ngôn ngữ học) tập hợp) l'espace subjectif et collectif de l'obscurité du corps. không gian chủ quan, tập hợp từ nơi sâu thẳm trong chúng ta. |
danh từ tập hợpadjective (ngôn ngữ học) danh từ tập hợp) |
Xem thêm ví dụ
Et si vous avez quelque chose à dire à propos de leurs idées, collectivement, c'est peut-être le moment d'y penser. "Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra. |
Le rapport "Explorateur d'utilisateurs" vous permet d'identifier et d'examiner les comportements individuels plutôt que les comportements collectifs d'internautes. Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng. |
Dans des districts à travers le pays, petits et grands, qui ont changé cela, ils ont découvert que ces peurs étaient souvent infondées et éclipsées par les énormes bénéfices sur la santé des étudiants, leur performance et notre sécurité publique collective. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Bientôt, la nouvelle de ce mouvement collectif arrive aux oreilles du roi. Tin này nhanh chóng lan đến tai vua. |
Les scientifiques ont une sorte de culture de la méfiance collective cette culture du « Montre-moi », illustrée par cette belle femme ici montrant à ses collègues ses preuves. Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình. |
Bérard propose une protestation collective, les autres refusent de s’engager. Bérard đề xuất một bản kháng nghị chung, nhưng các đồng nghiệp khác từ chối. |
Nous sommes ici, dans un espace, l'espace subjectif et collectif de l'obscurité du corps. Ta đang ở đây, trong một không gian, không gian chủ quan, tập hợp từ nơi sâu thẳm trong chúng ta. |
Leurs objectifs déclarés étaient de protéger les droits des travailleurs, y compris le droit de former et de rejoindre des syndicats indépendants, de prendre part à des grèves, et de négocier collectivement avec les employeurs sans avoir besoin d'obtenir une autorisation du gouvernement ou du parti. Mục đích rõ rệt của họ là bảo vệ quyền lợi của công nhân, trong đó bao gồm quyền thành lập và gia nhập các công đoàn độc lập, tham gia các cuộc đình công, và cùng nhau thương lượng với chủ nhân mà không cần phải được chính quyền hoặc công đoàn của đảng cho phép. |
Ils ont célébré le changement dans l'attitude face aux Britanniques non blancs, mais ont dénoncé notre système scolaire inquiet qui ne valorise pas l'identité collective, contrairement à ce que la tutelle soignée de Sidney Poitier offrait. Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
Pourquoi ne pas employer un mot collectif, tel que « complexe de gènes » ? Tại sao chúng ta không sử dụng một danh từ tập hợp như “phức hợp gen”? |
Mon travail est d'étudier les comportements que nous adoptons inconsciemment de façon collective. Công việc của tôi xoay quanh những hành vi mà chúng ta thực hiện vô thức ở mức độ tập thể. |
Par exemple, les prêtres israélites rassemblaient les hommes, les femmes et les enfants pour les instruire collectivement dans la Loi de Dieu (Deutéronome 31:9, 12). Thí dụ, các thầy tế lễ Y-sơ-ra-ên nhóm lại các người đàn ông, đàn bà và con trẻ để dạy dỗ luật pháp Đức Chúa Trời cho cả nhóm (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:9, 12). |
L’élaboration de ce livre est une responsabilité individuelle et collective. Việc chuẩn bị cho tập hồ sơ đó là trách nhiệm cá nhân và của chung chúng ta. |
La deuxième est, les blogs ont- ils réellement la possibilité de nous faire accéder à une sorte d'intelligence collective qui, avant ca, était en grande partie inexploitée? Thứ hai là, blog có thật sự có được một khả năng xuất chúng trong việc tiếp cận trí tuệ tập thể còn tồn đọng trước đó mà đa số hiện nay, chưa được khai thác? |
Malgré cette difficulté et d’autres, ils ont collectivement fait de leur mieux pour que l’œuvre continue. Nhưng bất chấp những khó khăn này và các khó khăn khác, với tư cách tập thể, các Học viên Kinh Thánh đã nỗ lực hết sức để duy trì công việc rao giảng. |
Seul la créativité collective et les dons peuvent créer l'intimité et lier les gens entre eux. Chỉ có sáng tạo cùng nhau và những món quà mới tạo được tình thân và gắn kết. |
S'ils avaient le concept d'être fidèle à soi- même, alors ce'soi- même', très probablement, était composé, non d'un individu, mais d'un collectif. Nếu họ có một khái niệm về là chính bản thân mình, thì cá nhân đó, gần như, được tạo nên, không phải một cá thể, mà là của một tập thể. |
Chaque sortie est encadrée de soldats armés ; certains portent des grenades pour parer à une fuite collective. Mỗi tốp đi đều có lính mang súng vây quanh; vài tên mang lựu đạn để đề phòng một cuộc chạy trốn tập thể. |
Il est stimulant de prendre connaissance de ce que nous avons accompli collectivement dans l’œuvre de prédication et d’enseignement. Thật vui mừng khi thấy thành quả của dân Đức Giê-hô-va thực hiện trong công việc rao giảng và dạy dỗ về Nước Trời. |
C'est venu spontanément par leur sagesse collective. Nó đến một cách tự phát thông qua sự hiểu biết được thu thập của chúng |
Collectivement, ils passent plus de un milliard d’heures chaque année à faire connaître Jéhovah. Tính chung, họ dành ra hơn một tỷ giờ mỗi năm để giúp người khác hiểu biết về Đức Giê-hô-va. |
C’est alors — et non maintenant — que tous les serviteurs de Dieu devront jouer un rôle actif dans la prise de mesures personnelles et collectives qui contribueront à un nettoyage complet sans précédent. — Voir Ézéchiel 39:8-16. Lúc đó—chứ không phải bây giờ—là lúc khẩn thiết để tất cả các tôi tớ Đức Chúa Trời tích cực tham gia trong phạm vi cá nhân và tổng hợp để góp phần vào việc dọn sạch chưa từng có trên khắp đất. (So sánh Ê-xê-chi-ên 39:8-16). |
Avant d'arriver à Wonson, nous avons visité une ferme collective de la région. Trước khi đến wonson, tôi dừng lại...... ở một HTX nông nghiệp được chọn lựa trong khu vực. |
Le temps a semblé s'arrêter en Angleterre le jour, de sa mort, ou à ce moment- là, et les gens ont décidé de pleurer sa mort de manière collective. Mọi thứ ở Anh dường như đình trệ vào cái ngày, hay khoảnh khắc mà bà đã ra đi, và người ta quyết định tưởng nhớ đến bà trên diện rộng. |
En utilisant la fonctionnalité "Appels téléphoniques" de Hangouts (le "Service"), vous acceptez les Conditions d'utilisation de Google, le Règlement relatif à l'utilisation autorisée de Hangouts et Hangouts Chat, les Règles de confidentialité de Google ainsi que les présentes conditions d'utilisation supplémentaires (collectivement appelées "Conditions d'utilisation"). Bằng cách sử dụng tính năng “Gọi điện” trong Hangouts (“Dịch vụ”), bạn chấp nhận và đồng ý chịu sự ràng buộc của Điều khoản dịch vụ của Google, Chính sách về mục đích sử dụng được phép của Hangouts và Hangouts Chat, Chính sách quyền riêng tư của Google cũng như các điều khoản và điều kiện bổ sung này (gọi chung là “Điều khoản dịch vụ”). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collectif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới collectif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.