combustione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ combustione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combustione trong Tiếng Ý.
Từ combustione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cháy, sự đốt cháy, cháy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ combustione
sự cháynoun |
sự đốt cháynoun Non è niente di buono, proviene da una combustione inefficiente Nó không phải là thứ tốt đẹp, và nó sinh ra từ sự đốt cháy không hiệu quả, |
cháyverb noun Non è niente di buono, proviene da una combustione inefficiente Nó không phải là thứ tốt đẹp, và nó sinh ra từ sự đốt cháy không hiệu quả, |
Xem thêm ví dụ
Si consuma l'uranio mentre la combustione procede. Thế nên, thay vì lo lắng về chúng, bạn hãy nắm lấy điều này. |
Densità dell'aria e combustione. Mật độ không khí và sự đốt cháy. |
Sei anni e mezzo più tardi, 180 ricercatori hanno creato in laboratorio delle cose straordinarie, e oggi ve ne mostrerò tre che potrebbero far cessare la combustione di carburanti fossili per generare tutta l'energia di cui abbiamo bisogno proprio qui dove ci troviamo, in modo pulito, sicuro e a buon mercato. Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm. |
E per quanto riguarda il motore a combustione interna, inventato nel 1879? Còn về động cơ đốt trong, phát minh năm 1879 thì sao? |
Il motore a combustione interna non è sostenibile. Động cơ đốt trong không bền vững. |
Per salvarla dalla combustione, Sophie butta addosso alla strega ed a Calcifer dell'acqua. Để tránh cho mụ ta bị thiêu cháy, Sophie đã hắt nước vào mụ và Calcifer. |
Analizziamo per prima la combustione di combustibili fossili, carbone o gas naturale che sia. Trước tiên hãy cùng xem xét lại việc sử dụng các nhiên liệu cũ, một là than đá, hai là khí tự nhiên. |
Il bagliore della lenta combustione del carbone viene usato per indicare una progenie vivente. Đốm than hồng được dùng để ám chỉ con cháu còn sống. |
E tutta la combustione di petrolio, carbone e gas tutti i carburanti fossili hanno alterato l'atmosfera in maniera evidente. Và tất cả việc đốt dầu, than đá và khí gas, các loại nhiên liệu hóa thạch, đã làm khí quyển biến đổi mạnh mẽ. |
Il carburante, in una combustione controllata, è convertito in gas ad alta temperatura che fuoriesce fornendo la spinta necessaria a lanciare il razzo nello spazio. Nhiên liệu ở trong buồng đốt được chuyển đổi thành khí nóng phun ra, cung cấp lực đẩy cần thiết để đẩy tên lửa bay vào không gian. |
Se mettiamo lo stesso combustibile in un motore d'auto a combustione interna, si ottiene circa il 20 per cento di efficienza. Nếu cho cùng lượng nhiên liệu vào xe động cơ đốt trong, hiệu suất chỉ còn 20%. |
( Risate ) -- è che l'energia del suono tramite l'aria e le molecole del gas influenzano le proprietà di combustione del propano, creando un'onda visibile, e possiamo vedere l'alternanza di zone di compressione e la rarefazione che chiamiamo frequenza, e l'altezza ci mostra l'ampiezza. ( Tiếng vỗ tay ) vỗ tay tán thưởng vật lý cũng hay, nhưng về bản chất thì... ( Tiếng cười ) năng lượng âm thanh điều chỉnh độ cháy của propane thông qua không khí và xăng, tạo nên một hình sóng bằng lửa. |
1778 Antoine-Laurent de Lavoisier, considerato il fondatore della chimica moderna, dà il nome all'ossigeno e ne riconosce l'importanza e il ruolo nei processi di combustione. Năm 1778 Antoine Lavoisier, người được coi là “cha đẻ của hóa học hiện đại”, phát hiện ra và đặt tên cho ôxy, và cũng nhận ra tầm quan trọng và vai trò của nó trong sự cháy. |
Per il trasporto del carbone è necessario l'utilizzo di locomotive diesel, mentre il petrolio grezzo è tipicamente trasportato dalle navi cisterna, ognuno delle quali richiede la combustione di combustibili fossili aggiuntivi. Việc vận chuyển than cần sử dụng các đầu máy xe lửa chạy bằng động cơ diesel, trong khi đó dầu thô thì được vận chuyển bằng các tàu dầu (có nhiều khoang chứa), các hoạt động này đòi hỏi phải đốt nhiên liệu hóa thạch truyền thống. |
La maggior parte degli endoreattori sono motori a combustione interna. Hầu hết các máy cắt đẩy quay được trang bị động cơ đốt trong. |
Il modello aveva un rivestimento di vernice di catrame che può aver aiutato la combustione. Con tàu gỗ dán có một lớp sơn phủ nhựa đường, có thể đã góp phần vào sự cháy. |
Forse si tratta di combustione spontanea? Có thể nó tự hủy rồi chăng? |
Usano l'approccio a mezzo liquido per la separazione combinato con la combustione di gas naturale, economico e abbondante, per fornire il calore richiesto. Họ dùng chất lỏng để tách CO2 kết hợp với đốt khí thiên nhiên dồi dào và giá rẻ để cung cấp lượng nhiệt cần thiết. |
Come possono le polveri derivanti dalla combustione delle biomasse, che vedete nei punti rossi, interferire con le nubi e i modelli delle piogge? Làm sao các hạt aerosol hữu cơ từ việc đốt nhiên liệu sinh khối mà được thể hiện bằng những chấm đỏ, giao với các đám mây và các hình thái mưa? |
Le esplosioni atmosferiche, o combustione totale, richiedono un tempo circa 15. 000 volte superiore a quello richiesto nella vostra auto. Nổ trong không khí hay cháy hoàn toàn diễn ra chậm hơn 15, 000 lần so với những phản ứng trong động cơ xe. |
Il nome "ossigeno" venne coniato nel 1777 da Antoine Lavoisier, i cui esperimenti con esso contribuirono a screditare la teoria del flogisto, allora popolare, riguardo alla combustione e alla corrosione. Tên gọi ôxy (oxygen) được Antoine Lavoisier đặt năm 1777, các thí nghiệm của ông với ôxy đã giúp loại trừ thuyết phlogiston về sự cháy và ăn mòn phổ biến vào thời đó. |
Sono stati prodotti centinaia di milioni di motori a combustione interna, contro le migliaia di motori Stirling. Đã có hàng trăm triệu động cơ đốt trong được xây dựng so với hàng nghìn động cơ Stirling |
Nel 2000, circa 12.000 tonnellate di torio e 5.000 tonnellate di uranio sono state rilasciate in tutto il mondo dalla combustione del carbone. Năm 2000, có khoảng 12.000 tấn thori và 5.000 tấn urani đã bị thải ra từ việc đốt than. |
Nel peggior caso ci saranno sabbie mobili, combustioni spontanee, o saremo chiamati dall'insegnante. Kịch bản tồi tệ nhất là bị sụt cát, hỏa hoạn, hoặc là bị thầy cô giáo gọi lên bảng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combustione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới combustione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.