come through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come through trong Tiếng Anh.

Từ come through trong Tiếng Anh có các nghĩa là đến, qua, tháng, được, thắng lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come through

đến

qua

tháng

được

thắng lợi

Xem thêm ví dụ

I know the railroad's coming through here any day, now.
Tôi biết đường tàu sẽ có ngày đi xuyên qua đây đấy.
If this warrant doesn't come through in time, we'll be forced to look into it.
Nếu lệnh lục soát này không có kịp, chúng tôi sẽ bắt buộc phải điều tra ngọn ngành.
We've seen a stream of officials from a number of federal agencies coming through.
Chúng tôi thấy dòng người quan chức từ các bộ ngành liên quan kéo tới.
Jehovah said that the promised Seed would come through Jacob. —Genesis 28:13-15.
Đức Giê-hô-va nói rằng Dòng dõi được hứa trước sẽ từ Gia-cốp mà ra (Sáng-thế Ký 28:13-15).
The first time we were coming through we were making 100 miles a day.
Lần đầu tiên đi qua đây, chúng ta đang đi 100 dặm mỗi ngày.
Cripple coming through.
Tránh đường người què.
We need you and you've come through.
Chúng tôi cần và các bạn đã tới.
You sounded like a goddamn maraca coming through the door.
Mày trông như cái lúc lắc khi mày đi qua cánh cửa.
That's all the Eurotrash coming through JFK customs.
Đó là tất cả " rác châu Âu " đến từ cửa hải quan JFK
At last they heard Pa coming through the front room.
Cuối cùng, các cô nghe thấy bố đang bước vào qua phòng trước.
On the left is water coming through the shore, taken from a NASA satellite.
Bên trái là nước đến qua bờ biển, lấy từ vệ tinh của NASA.
The extension didn't come through.
Việc ra hạn không thành công.
Coming through!
Đây là sĩ quan McHorn.
Riders coming through!
Kỵ sĩ đi qua!
Emotional love is coming through to Jacob by the language of physical touch.
Tình yêu được truyền đến Jacob thông qua sự tiếp xúc thể chất.
Do you have a list of everyone who comes through here?
Cô có danh sách mọi người đến đây không?
After he briefly recited the perils that they had come through, he said:
Sau khi ông vắn tắt liệt kê những nỗi nguy nan mà họ đã trải qua, ông nói:
A few years back, a free-graze outfit come through.
Câu chuyện vài năm trước, có một đàn bò chạy đồng đã tới đây.
I told you, Daniel would come through.
Daniel sẽ làm tốt .
The Stif-man always comes through in the clutch.
Người nhà họ Stifler luôn chơi trội.
I listen to all the traders and star pilots who come through here.
Em nghe từ tất cả các lái buôn và phi công đi ngang qua đây.
It seems that any rescue would have to come through the hull.
Tôi muốn nói, nếu có sự giúp đỡ nào thì nó sẽ tới từ vỏ tàu.
Lily’s divorce was final now, and her lawyer had come through for her.
Bây giờ vụ ly dị của Lily vừa ngã ngũ, và luật sư của cô đã giành được phán quyết rất tốt cho cô.
Make sure nobody else comes through.
Đảm bảo không ai vượt qua được.
Someone enters the river and starts to come through straight right on top of us.
Một người nào đó đi vào dòng sông và bắt đầu đi qua phải thẳng trên đầu trang của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới come through

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.