comodo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comodo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comodo trong Tiếng Ý.

Từ comodo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thuận tiện, sự tiện lợi, thuận tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comodo

sự thuận tiện

adjective

sự tiện lợi

adjective

Potete vedere quanto fosse comodo e maneggevole possederne una copia
Các bạn có thể thấy sự tiện lợi khi có riêng một cuốn Guttenberg

thuận tiện

adjective

Lo studio si può tenere all’ora e nel luogo che vi sono più comodi.
Buổi học có thể diễn ra vào thời gian và địa điểm thuận tiện cho bạn.

Xem thêm ví dụ

“Quando andate in pensione, non decidete di prendervela comoda per un annetto.
“Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm.
Questo lettino ti fara'stare comoda.
Thuốc an thần sẽ giải quyết sự khó chịu.
Fui tra i ragazzi che lasciarono la loro comoda tenda e si cimentarono a costruire una tettoia e un letto rudimentale con il materiale reperito in natura.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
Vivere il Vangelo e stare in luoghi santi non è sempre facile o comodo, ma attesto che ne vale la pena.
Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công!
Mi dà una sensazione di passività, di qualcuno che se ne sta seduto comodo in poltrona, aspettando che la conoscenza gli arrivi in un bel pacco regalo.
Với tôi, nó gợi lên hình ảnh của sự thụ động, của một người ngồi ườn trên ghế bành chờ kiến thức đến với mình trong một gói hàng nhỏ ngay ngắn.
(Matteo 28:19, 20) Per compiere quest’opera missionaria spesso è necessario rinunciare a una vita comoda in un paese ricco per trasferirsi in un paese povero.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo.
Anche se alcuni scavano in un punto dove ci sono pochi superstiti, non se la prendono comoda né rinunciano a scavare solo perché altrove i soccorritori trovano più superstiti.
Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác.
Adesso sappiamo come realizzare edifici che generano tutta la loro elettricità, che riciclano la maggior parte della loro acqua, che sono molto più comodi degli edifici tradizionali, che usano luce naturale, eccetera, e che nel corso del tempo costano meno.
Ngày nay chúng ta có thể xây dựng các công trình tự sản xuất nặng lượng, và tái chế phần lớn nước đã sử dụng, đó là những công trình tiện nghi hơn rất nhiều so với các công trình thông thường. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều.
Divenne un modo grandioso per ascoltare le nostre testimonianze regolarmente, in un’atmosfera comoda e rilassata.
Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn.
Sei comodo li, Papà?
Cha ổn cả chứ?
Gli farebbero comodo dei miglioramenti.
Có thể cần một vài cải tiến đấy.
Mi farebbe comodo una mano.
Có người giúp thì tốt.
E se chiamano i servizi sociali mi farebbe comodo il vostro supporto.
Và nếu Bộ Gia Đình gọi, em có thể nhờ cậy hai người.
(Matteo 11:30; Luca 5:39; Romani 2:4; 1 Pietro 2:3) È molto probabile che Gesù, avendo lavorato come falegname, avesse fabbricato aratri e gioghi e che quindi sapesse come si sagomava un giogo affinché consentisse di svolgere il massimo lavoro nella maniera più comoda possibile.
Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu.
E non l'hanno mandato in qualche comodo ospedale.
Và họ không đưa anh ta đến bệnh viện trải đệm êm ái nào cả.
Torna loro comodo rimandare la venuta del giorno di Geova per non essere distolti da cose che ritengono più importanti.
Để tiện cho mình, họ hoãn ngày của Đức Giê-hô-va đến thời điểm sau để không phân tâm mà tiếp tục làm những việc dường như quan trọng hơn ngay bây giờ dưới mắt họ.
Oggi, caro presidente, noi presentiamo questo vecchio edificio tutto abbigliato a nuovo, ben sistemato nella sua regale storica eleganza, sebbene un po’ più comodo.
Hôm nay, thưa Chủ Tịch, chúng tôi trình diện tòa nhà lão thành này, được hoàn tất mới mẻ, được sắp đặt một cách hẳn hoi trong truyền thống tráng lệ của nó—mặc dù có hơi thoải mái hơn một chút.
Il comando di abbandonare una vita comoda a Ur fu solo l’inizio.
Được lệnh phải từ bỏ cuộc sống tiện nghi ở U-rơ chỉ mới là bước khởi đầu.
Depliant informativi - uno strumento standard per molti nel mondo della protezione marina - sono molto comodi, uno strumento meraviglioso.
Những bản hướng dẫn bỏ túi -- rất phổ biến trong thế giới bảo tồn biển -- rất tiện dụng, chúng là một công cụ tuyệt vời.
Ci farebbero comodo dei rinforzi.
Chúng ta có thể gọi thêm nhân lượng.
Facciamo un bel viaggio, comodo, fino in California...
Nghe tôi nè. Chúng ta đang đi một chuyến đi vui vẻ, nhàn nhã tới California.
(Matteo 22:21) Forse riciclare è meno comodo, ma è un modo per dimostrare che vogliamo una terra pulita.
Việc phân loại rác để tái chế có thể tốn công hơn, nhưng việc đó cho thấy chúng ta muốn có một trái đất sạch sẽ.
Per piacere, non dica comode.
Làm ơn, xin đừng nói là " ấm cúng. "
Le sue scarpe sono comode.
Giày của cô rất thoải mái.
Fai con comodo, amigo.
Cứ từ từ, anh bạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comodo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.