compartido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compartido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compartido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ compartido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chung, tập hợp, toàn thể, mối nối, đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compartido

chung

(collective)

tập hợp

(joint)

toàn thể

mối nối

(joint)

đôi

(dual)

Xem thêm ví dụ

Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
He encontrado en comunidades tan variadas, desde las judías independientes de nueva creación en las costas a la mezquita de la mujer, a las iglesias negras en Nueva York y en Carolina del Norte, a un bus santo cargado de monjas que atraviesa este país con un mensaje de justicia y paz, de que existe una ética religiosa compartida que ahora renace en forma de religión revitalizado en este país.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
El número de visualizaciones de vídeos del contenido compartido de partners.
Số lần xem video từ nội dung chia sẻ của đối tác.
Antes de retirar los enlaces de sitio de la vista de enlaces de sitio compartidos, compruebe que no estén asociados a campañas no descargadas.
Trước khi loại bỏ liên kết trang web khỏi chế độ xem Liên kết trang web được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo liên kết trang web không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào.
Tienes que encontrar a alguien con quien puedas pasar dos semanas en un agobiante apartamento de tiempo compartido en Montauk, con lluvia, y no querer matarlo.
Bà phải tìm ai đó bà có thể ở cùng hai tuần trong một nơi chặt hẹp ở Montauk, dưới mưa, và không muốn giết.
Pudimos haber compartido el sueño juntos.
Cứ cùng mơ với nhau đi.
El Cosmopolitismo es la ideología que todos los seres humanos pertenecen a una sola comunidad, basada en una moral compartida.
Chủ nghĩa thế giới là hệ tư tưởng rằng tất cả các nhóm dân tộc loài người thuộc về một cộng đồng duy nhất dựa trên một nền luân lý được chia sẻ.
Si tenemos muchos genotipos compartidos, muchos resultados compartidos, muchas opciones de estilo de vida, y mucha información ambiental, podemos empezar a desentrañar las correlaciones entre sutiles variaciones en personas, las opciones que toman y su salud como resultado de esas opciones, y hay infraestructura de código abierto para hacer todo esto.
Nếu ta có thật nhiều những kiểu gen được chia sẻ, và thật nhiều những kết quả được chia sẻ, và nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống được chia sẻ, và nhiều nữa những thông tin về môi trường, chúng ta có thể bắt đầu vẽ nên sự tương quan giữa những biến thể tinh tế trong con người, những sự lựa chọn của chúng ta và sức khoẻ của chúng ta khi đưa ra những lựa chọn đó, và chúng ta có một nguồn mở để làm tất cả những điều này.
Haga clic en Añadir extensión de promoción compartida sobre la vista de datos.
Nhấp vào Thêm tiện ích khuyến mại đã chia sẻ phía trên chế độ xem dữ liệu.
Nota: Al eliminar todo el historial de Google Maps no se borran los sitios que hayas guardado o compartido, ni aquellos sobre los que se te haya pedido que escribas una reseña.
Lưu ý: Việc xóa tất cả Lịch sử bản đồ sẽ không xóa các địa điểm bạn đã lưu, chia sẻ hoặc yêu cầu xem xét.
A continuación, le ofrecemos un resumen del proceso de uso compartido:
Dưới đây là tóm tắt quá trình chia sẻ:
Creemos que los lugares de trabajo deben ser compartidos.
Chúng tôi nghĩ rằng nơi làm việc phải được chia sẻ.
No, a mí me alegra haber compartido estos peligros Thorin.
Không, tôi rất vui khi được chia sẻ hoạn nạn cùng ngài, Thorin.
Los elementos compartidos en la cuenta se muestran en la biblioteca compartida aunque solo se hayan descargado algunas campañas.
Tất cả các mục được chia sẻ ở cấp tài khoản được hiển thị trong Thư viện đã chia sẻ ngay cả khi chỉ có một số chiến dịch được tải xuống.
Luego de mi primera semana me di cuenta de que el nuevo mundo de casas compartidas no necesitaba mucho de mi visión de la vieja escuela sobre hoteles.
Nhưng sau tuần đầu tiên, tôi nhận ra rằng thế giới "kết nối" mới mạnh mẽ và táo bạo không cần nhiều vốn hiểu biết cũ rích của tôi về ngành khách sạn.
Si los tenía y los hubiera compartido con nosotros, eso significaría el mayor golpe de inteligencia de la década.
nói rằng cô ta đã truy cập vào các bản thảo. Nếu cô ta gửi những thứ đó cho chúng ta,
Movilidad a demanda, es algo en que hemos estado pensando, así que creo que necesitamos un ecosistema de estos vehículos de uso compartido conectados al tránsito masivo.
Linh động theo yêu cầu là một cái gì đó chúng tôi đã suy nghĩ tới, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng ta cần một hệ sinh thái của các loại xe dùng chung, kết nối với đa số việc vận chuyển.
Un aspecto clave de las historias es que están hechas para ser compartidas.
Một trong những tính chất cốt yếu của tất cả các câu chuyện là chúng được tạo ra để được chia sẻ.
En el ejemplo que aparece a continuación, se muestra cómo optimiza Google Ads el rendimiento de las campañas que tienen un presupuesto compartido.
Ví dụ sau cho thấy cách Google Ads tối ưu hóa hiệu quả hoạt động của chiến dịch khi bạn sử dụng ngân sách chia sẻ.
En mayo de ese mismo año, se llegó a la conclusión que el Hawker P.1154 era técnicamente superior frente a los otros diseños, pero cuando se consideró la financiación y las posibilidades de hacer un trabajo compartido, el Mirage IIIV mostró igual mérito.
Vào tháng 5-1962, các phán quyết đã nghiêng về P.1154, do có kỹ thuật cao cấp hơn, nhưng khi xem xét tài chính và những cơ hội chia sẻ công việc Mirage IIIV lại chiếm ưu thế.
Importante: Cualquier persona con la que hayas compartido tu lista de favoritos puede compartir dicha lista con otros usuarios.
Quan trọng: Những người nào nhận được danh sách ưa thích do bạn chia sẻ đều có thể chia sẻ lại danh sách đó cho người khác.
Esta calcomanía envía mi dibujo a una libreta compartida.
Miếng dán này đây gửi bản vẽ của tôi đến sổ tay được chia sẻ.
Se trata de una página web que muestra contenido de vídeo en streaming y que, normalmente, se centra en contenido de vídeo y en uso compartido de vídeos.
Trang web hiển thị nội dung video trực tuyến và thường tập trung mạnh vào nội dung video và chia sẻ video.
Más atrás hay uno compartido con los chimpancés.
Đi xa hơn nữa về quá khứ thì có một trình tự ADN của loài người giống với loài tinh tinh.
Con el enlace no se puede acceder a otras páginas de tu recurso ni permite al usuario compartido realizar ninguna acción en tu propiedad o cuenta.
Liên kết không cấp quyền truy cập vào các trang khác thuộc tài nguyên của bạn hoặc cho phép người dùng được chia sẻ thực hiện bất kỳ hành động nào đối với sản phẩm hay tài khoản của bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compartido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.