compatível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compatível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compatível trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ compatível trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tương thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compatível
tương thíchadjective A composição atmosférica de nossa nave... não é compatível com os humanos. Thành phần khí quyển trong phi thuyền chúng ta không tương thích với loài người. |
Xem thêm ví dụ
Veja abaixo qual tipo de lista é compatível com quais tipos de anúncio. Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo. |
Idioma: leia a seção de controles de inventário para saber mais sobre a segmentação de anúncios por idioma ou para ver quais são os idiomas compatíveis com o Ad Exchange. Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ. |
Além disso, verifique se os dispositivos Android que você usa são compatíveis com o Google Play. Ngoài ra, hãy đảm bảo rằng các thiết bị Android mà bạn đang dùng được hỗ trợ để sử dụng với Google Play. |
Será que são compatíveis com os ensinamentos da Bíblia? Hay là có những hậu quả khiến một người nên cân nhắc xem việc đó có khôn ngoan không? |
Compatível com conteúdo em vídeo. Hỗ trợ nội dung video. |
Saiba como definir o tipo de moeda local de uma transação ou um item nos seguintes protocolos ou bibliotecas compatíveis: Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây: |
É possível que outros navegadores sejam compatíveis, mas nem todos os recursos estarão disponíveis. Các trình duyệt khác có thể hoạt động, nhưng bạn có thể không sử dụng được tất cả các tính năng. |
Consulte a tabela abaixo para descobrir quais países/regiões são compatíveis com o Google Play Livros no momento. Bạn có thể tham khảo bảng bên dưới để biết Google Play Sách hiện đang có tại những quốc gia/khu vực nào. |
Não é compatível com a posição atual dele. Nó không thống nhất với lập trường hiện nay của ông ấy... |
Os eventos "playlist" não são compatíveis com SSB. Danh sách phát sự kiện không được hỗ trợ với SSB. |
Os dispositivos compatíveis com aparelhos auditivos oferecidos pelo Google têm a seguinte classificação: Các thiết bị do Google cung cấp tương thích với thiết bị trợ thính được xếp hạng như sau: |
Recomendamos o uso do gsutil ou gs python library para programar uploads, mas também é possível usar a maioria dos clientes compatíveis com S3. Bạn nên sử dụng thư viện gsutil hoặc gs python để lập lịch tải lên, tuy nhiên bạn cũng có thể sử dụng hầu hết các ứng dụng tương thích với S3. |
Removeremos as seguintes configurações/segmentação que não têm impacto na sua campanha e não são compatíveis com o novo subtipo de campanha do Gmail: Chúng tôi sẽ xóa các cài đặt/nhắm mục tiêu sau không có tác động đến chiến dịch của bạn và không tương thích với loại phụ chiến dịch mới của Gmail: |
* Que passagem de domínio doutrinário é compatível com essas duas verdades? * Đoạn thông thạo giáo lý nào hỗ trợ hai lẽ thật này? |
Nesta era da informática, pode parecer que bastam alguns cliques para achar um companheiro compatível. Trong thời đại máy vi tính ngày nay, việc tìm người phù hợp dường như chỉ là chuyện vài cái “nhắp chuột”. |
Saiba quais tipos de arquivo são compatíveis com Chromebooks. Tìm hiểu các loại tệp hoạt động trên Chromebook. |
Ligue o carregador sem fio somente com o adaptador de energia e o cabo fornecidos ou com acessórios de carregamento compatíveis disponíveis na Google Store. Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store. |
Observação: o DNS dinâmico é compatível com endereços IPv4 e IPv6. Lưu ý: DNS động hoạt động với cả các địa chỉ IPv4 và IPv6. |
Nada do que a sua delegação fez ou disse é compatível com os seus pedidos. Không một động thái hay phát biểu nào từ phía đoàn đại biểu của anh cho thấy sự ủng hộ với yêu cầu của anh cả. |
A religião será compatível com a ciência? Khoa học và tôn giáo có hợp nhau? |
Veja abaixo os fluxos de trabalho compatíveis para importação de arquivos RAW para seus dispositivos móveis: Sau đây là những luồng công việc được hỗ trợ để nhập các tệp RAW vào thiết bị di động của bạn: |
O Editor de relatórios do Google Ads agora também é compatível com atributos do hotel. Trình chỉnh sửa báo cáo Google Ads hiện đã hỗ trợ các thuộc tính của khách sạn. |
Se a opção de instalar o app não aparecer no smartwatch, esse app provavelmente não será compatível com o Android Wear. Nếu bạn không có tùy chọn cài đặt ứng dụng trên đồng hồ, nó có thể không tương thích với Android Wear. |
O Google Play Livros é compatível com layout fixo em arquivos EPUB 2 e EPUB 3. Google Play Sách hỗ trợ bố cục cố định cho tệp EPUB 2 và EPUB 3. |
Se esse idioma não for compatível com a conversão de texto em voz, o smartphone usará um idioma semelhante ou o inglês. Nếu tính năng chuyển văn bản sang lời nói không hỗ trợ ngôn ngữ đó, thì điện thoại sẽ sử dụng một ngôn ngữ tương tự hoặc tiếng Anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compatível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới compatível
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.