competently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ competently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ competently trong Tiếng Anh.
Từ competently trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành thạo, điêu luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ competently
thành thạoadverb |
điêu luyệnadverb When we do it, we must do it well, and competently. Khi chúng ta làm vậy, chúng ta phải làm tốt, và điêu luyện. |
Xem thêm ví dụ
Unlike his predecessor, Bischoff was an extremely competent and dynamic bureaucrat. Khác với người tiền nhiệm, Bischoff là một công chức có tài và năng nổ. |
Scottish Deerhounds compete throughout USA in conformation and lure coursing, in states where it is legal, they are used in hare coursing and for coyote hunting. Chó săn hươu Scotland cạnh tranh trên khắp nước Hoa Kỳ về hình dáng và việc thu hút việc săn đuổi, ở các bang mà nó là hợp pháp, chúng được sử dụng trong săn đuôi thỏ và cho săn bắn chó sói đồng cỏ. |
Patel returned to India after competing her degree in psychology and learned Hindi - a prerequisite for an actor in the Indian film industry. Patel trở về Ấn Độ sau khi thi bằng tâm lý học và học tiếng Hindi - điều kiện tiên quyết cho một diễn viên trong ngành công nghiệp điện ảnh Ấn Độ. |
And social interaction is very powerfully tied to games because we love to compete against our friends. Và sự tương tác xã hội là được kết nối rất mạnh mẽ với trò chơi bởi vì ta rất muốn cạnh tranh với bạn của ta. |
The department said that, as originally proposed, the deal would jeopardize the ability of open source software, such as Linux, to continue to innovate and compete in the development and distribution of server, desktop, and mobile operating systems as well as middleware and virtualization products. Bộ này.cho rằng, như đề xuất ban đầu, thỏa thuận này sẽ gây nguy hiểm cho khả năng của phần mềm mã nguồn mở, chẳng hạn như Linux, để tiếp tục đổi mới và cạnh tranh trong việc phát triển và phân phối các hệ điều hành máy chủ, máy tính để bàn, và hệ điều hành di động cũng như middleware và ảo hóa các sản phẩm. |
In November 2011, Maynard received a nomination for MTV's Brand New for 2012 award, competing alongside Delilah, Michael Kiwanuka, Lana Del Rey and Lianne La Havas. Vào tháng 11 năm 2011, Maynard có một đề cử cho hạng mục Nghệ sĩ mới năm 2012 của MTV, cùng với Delilah, Michael Kiwanuka, Lana Del Rey và Lianne La Havas. |
Notably, two of the contestants had previously competed on other versions of Top Model: Juste Juozapaityte, who finished in second place on cycle 7 of Britain & Ireland's Next Top Model; and Kristine Smirnova, who finished in second place on cycle 2 of Eesti tippmodell. Đáng chú ý, hai trong số những thí sinh trước đó đã tham gia vào các phiên bản khác của Top Model: Justė Juozapaitytė là á quân trong mùa 7 của Britain's Next Top Model và Kristine Smirnova là á quân trong mùa 2 của Eesti tippmodell. |
Rosanna competed at Miss World 2014 in London but was unplaced. website Rosanna từng thi tại Miss World 2014 được tổ chức ở London nhưng không được xếp hạng chung cuộc. ^ Anh |
Barbadian players previously competed on the Caribbean/West Indies team. Các vận động viên Barbados trước đây đại diện cho đội Caribbean/Tây Ấn. |
Note that Ad Exchange line items set up under the Ad Manager "Delivery" tab compete for inventory with the Programmatic Guaranteed line items. Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo. |
Our 15-year-old grandson, Ben, is a big-time ski enthusiast, having competed in several meets and done very well. Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt. |
Although considered a competent general, he suffered a number of humiliating setbacks throughout his career. Dù được coi là một vị tướng tài năng, ông cũng phải hứng chịu một số thất bại nhục nhã trong suốt sự nghiệp của mình. |
Determines the price at which the line item competes with other line items. Xác định mức giá mà tại đó mục hàng cạnh tranh với các mục hàng khác. |
Monaco competed in its first Davis Cup in 1929. Monaco lần đầu tiên tham gia Davis Cup vào năm 1929. |
Many factors determine whether or not your ad shows – including your budget, website quality, ad quality, competing advertisements and more. Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác. |
Jacobs competed in his first World Wrestling Federation (WWF) bout as Mike Unabomb at the February 20, 1995 Raw taping, defeating Reno Riggins in a dark match. Jacobs cạnh tranh trong lần đầu tiên của ông tại World Wrestling Federation (WWF) với tên Mike Unabomb vào ngày 20 tháng 2 năm 1995 tại buổi ghi hình Raw, đánh bại Reno Riggins trong trận đấu không được truyền hình. |
The program divides the most popular music artists of the year into competing teams of red and white. Chương tình chia các nghệ sĩ âm nhạc nổi tiếng của năm vào hai đội Đỏ và đội Trắng để thi đấu với nhau. |
Russia's athletics team was banned from competing at the 2016 Summer Olympics on June 17, 2016, when the IAAF voted unanimously to prevent them from competing. Các vận động viên của Nga bị cấm thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 2016 vào ngày 17 tháng 6 năm 2016, khi IAAF bỏ phiếu nhất trí không cho phép họ thi đấu. |
Competent pilots who took advantage of the P-40's strengths were effective against the best of the Luftwaffe and Regia Aeronautica. Và trong tay của những phi công thành thạo, P-40 chứng tỏ có hiệu quả để chống lại những máy bay tốt nhất của Không quân Đức và Không lực Hải quân Ý. |
Several Venezuelan NGOs, such as Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven , the Venezuelan Electoral Observatory and the Citizen Electoral Network, expressed their concern over the irregularities of the electoral schedule, including the lack of the Constituent Assembly's competencies to summon the elections, impeding participation of opposition political parties, and the lack of time for standard electoral functions. Một số tổ chức phi chính phủ của Venezuela, như Foro Penal Venezolano, Súmate, Voto Joven, Đài quan sát bầu cử Venezuela và Mạng lưới bầu cử công dân, bày tỏ mối quan ngại của họ về sự bất thường của lịch bầu cử, bao gồm cả việc thiếu các cuộc bầu cử của Quốc hội. sự tham gia của các đảng chính trị đối lập và thiếu thời gian cho các chức năng bầu cử tiêu chuẩn. |
Pacific Oceania compete in the Asia/Oceania Zone of Group III. Thái Bình Dương tham gia ở Nhóm III khu vực châu Á/Thái Bình Dương. |
I just don't feel like competing for leadership with future Gemini twins. Chỉ là tao không có hứng tranh chức lãnh đạo hội Song Tử trong tương lai đâu. |
The team initially played games against other departments and railway companies, but on 20 November 1880, they competed in their first recorded match; wearing the colours of the railway company – green and gold – they were defeated 6–0 by Bolton Wanderers' reserve team. Vào ngày 20 tháng 11 năm 1880, họ có trận đấu đầu tiên được ghi chép lại; họ mặc áo mang màu sắc của công ty – xanh lục và vàng – và bị đội dự bị của Bolton Wanderers đánh bại 6–0. |
A total of 749 athletes competed in all 36 sports during the games. Có tổng cộng 749 vận động viên dự thi tất cả 36 bộ môn thể thao. |
Mr Ghannouchi announced the cabinet overhaul late on Thursday , saying he had included very competent people in his new line-up . Ông Ghannouchi đã thông báo xem xét lại toàn bộ nội các sau đó trong ngày thứ Năm , ông cho biết đã đưa những người rất có năng lực vào đội ngũ mới của mình |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ competently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới competently
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.