completar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ completar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ completar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ completar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hoàn thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ completar
hoàn thànhverb Perdóname papá, No pude completar tu último deseo. Con xin lỗi bố, con không thể hoàn thành ước nguyện cuối cùng của bố. |
Xem thêm ví dụ
Requisito previo: antes de lanzar tu versión, debes completar las secciones Ficha de Play Store, Clasificación de contenido y Precio y distribución. Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
No se facturan las impresiones sin completar que se registran en aplicaciones móviles, el inventario de vídeo, las impresiones sin completar fuera de página ni las impresiones sin completar de solicitudes del servidor (mediante URL simples). Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn. |
Esta función es útil para controlar las versiones, ya que le permite deshacer cambios en áreas de trabajo específicas y ayuda a evitar que alguien del equipo publique por error cambios de los demás sin completar. Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác. |
Si no puedes completar estos pasos, ponte en contacto con el administrador del sistema. Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn. |
Pocos meses antes de que se completara la extensa renovación, me invitaron a recorrer el templo con el director ejecutivo del Departamento de Templos, el élder William R. Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R. |
Nuestras mejores máquinas fallaron una y otra vez al completar una misión. Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt. |
Puedes hacer preguntas y completar tareas en algunos televisores con el Asistente de Google. Bạn có thể đặt câu hỏi và hoàn thành các thao tác trên một số tivi có Trợ lý Google. |
Para completar mi obligación con nuestros ancestros. Để làm tròn bổn phận mà tổ tiên ủy thác. |
Torre regresó a Estados Unidos en 1968 para completar su posgrado sobre aplicaciones del ordenador a la arquitectura en la Facultad de Arquitectura y Planificación de la Universidad de Columbia en Nueva York. Torre trở về Mỹ vào năm 1968 để hoàn thành công việc sau đại học về các ứng dụng máy tính cho kiến trúc tại Trường Kiến trúc và Quy hoạch của Đại học Columbia. |
Cuando muere el emperador romano Nerón, Vespasiano emprende su marcha hacia Roma para asumir el poder imperial, dejando a Tito la tarea de completar la campaña en Judea. Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê. |
El propósito de la fundación era llevar cada año a cuatro niños pobres e indigentes a la casa de la fundación y proporcionarle todas las necesidades —refugio, educación y capacitación, desde la escuela primaria— hasta completar la escuela secundaria, una escuela de comercio o hasta que ellos adquiriesen una vocación. Mục đích của Quỹ Nesin là mỗi năm đưa 4 trẻ em nghèo vào trụ sở của quỹ để che chở, nuôi dưỡng, giáo dục, đào tạo các em, bắt đầu từ bậc tiểu học cho tới khi các em hoàn thành bậc trung học, một trường dạy nghề hoặc cho tới khi các em có nghề nghiệp ổn định. |
La jugabilidad táctica por turnos se caracteriza por la expectativa de los jugadores por completar sus tareas usando solo las fuerzas de combate que se les proveen, y usualmente por la disposición de una representación realista (o por lo menos creíble) de operaciones y tácticas militares. Lối chơi chiến thuật theo lượt được đặc trưng bởi sự mong đợi của người chơi nhằm hoàn thành nhiệm vụ của mình bằng cách sử dụng các lực lượng chiến đấu được cung cấp cho riêng mình, và thông thường là cung cấp một sự miêu tả (hoặc ít nhất là có thể tin cậy) chân thực về các hoạt động và chiến thuật quân sự. |
Invite a algunos de los niños a ponerse de pie y completar la frase que está en la pizarra, así como a compartir lo que la Resurrección significa para ellos. Mời một số em đứng lên và hoàn tất câu viết trên bảng và chia sẻ ý nghĩa của Sự Phục Sinh là gì đối với chúng. |
Somos honrados al tratar con nuestro jefe, en los asuntos de negocios, en los exámenes escolares y al completar formularios, como la declaración de impuestos o documentos oficiales. Chúng ta trung thực với chủ, trong công việc kinh doanh, khi thi cử và khi điền đơn từ, chẳng hạn như khai thuế hoặc điền các mẫu đơn của chính phủ. |
* Completar las experiencias que se requieren con un valor en cada uno de los ocho valores. * Hoàn tất những kinh nghiệm giá trị đạo đức đòi hỏi đối với mỗi giá trị trong số tám giá trị đạo đức. |
No voy a completar una palabra sin tu consejo sin tu consentimiento. Ta sẽ không thốt ra lời nào nếu chưa được ngài khuyên bảo,... chưa được ngài tán thành. |
Debemos completar nuestra misión. Phải hoàn thành nhiệm vụ. |
Si alguna entidad de clasificación anula la clasificación de tu aplicación y quieres actualizar tus respuestas, tendrás que volver a completar el cuestionario. Nếu xếp hạng ứng dụng của bạn bị cơ quan xếp hạng ghi đè và bạn muốn cập nhật câu trả lời của mình, bạn cần phải hoàn thành bản câu hỏi một lần nữa. |
El proceso de invitación para establecer esta relación formal se lleva a cabo a través de AdMob. Ten en cuenta que es necesario introducir el ID de editor y el porcentaje de pago automático para completar la invitación. Quá trình gửi lời mời để tạo mối quan hệ chính thức này được thực hiện thông qua AdMob. Tuy nhiên, bạn cần có ID nhà xuất bản và tỷ lệ phầm trăm thanh toán tự động để hoàn tất lời mời. |
Más tarde, un representante de JYP Entertainment declaró que "Momo es excepcional en el baile y el rendimiento, y creemos que será una gran adición para completar realmente a Twice". Al día siguiente del último episodio, JYP Entertainment publicó una breve declaración sobre la incorporación de Tzuyu y Momo a la alineación final de Twice: "Nos disculpamos por no comunicar claramente el proceso de selección, y nos gustaría explicarlo en detalle una vez más. Ngày hôm sau khi phát tập cuối cùng, JYP Entertainment đã phát hành một tuyên bố ngắn về việc bổ sung Tzuyu và Momo vào đội hình cuối cùng của Twice: "Chúng tôi xin lỗi vì đã không thông báo rõ ràng quá trình lựa chọn và chúng tôi muốn giải thích nó trong từng chi tiết một lần nữa. |
Tuvo la oportunidad de asistir a la Universidad de Cambridge, pero decidió, después de su primer trimestre, completar el curso completo de sus estudios de pregrado en Edimburgo. Ông đã có cơ học để học tại đại học Cambridge, nhưng sau một học kỳ đầu tiên ông đã quyết định học một chương trình đại học hoàn toàn ở đại học Edinburgh. |
Necesita bastantes horas para completar la campaña. Nó phải mất rất nhiều phiên để hoàn thành hình nêm. |
Pídales que trabajen juntos para completar los espacios con las palabras correctas. Bảo các em cùng cố gắng điền vào những chỗ trống với những từ ngữ đúng. |
En algunos casos, puedes completar las reservas de los hoteles que busques en Google sin salir de la plataforma. Trong một số trường hợp, khi bạn tìm kiếm khách sạn trên Google và chọn một khách sạn để đặt phòng, bạn sẽ hoàn tất quá trình đặt phòng trên Google. |
Perdóname papá, No pude completar tu último deseo. Con xin lỗi bố, con không thể hoàn thành ước nguyện cuối cùng của bố. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ completar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới completar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.