complexion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complexion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complexion trong Tiếng Anh.
Từ complexion trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước da, cục diện, da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complexion
nước danoun (appearance of the skin on the face) Visitors to Myanmar often comment on the smooth complexions of the older people. Du khách đến Myanmar thường khen nước da những người lớn tuổi mịn màng. |
cục diệnnoun |
danoun Darling, with your complexion, you should stay out of the sun. Cháu yêu, vì làn da của cháu hãy tránh xa ánh nắng mặt trời. |
Xem thêm ví dụ
Interestingly, when the apostle wrote of such external adornment, he used a form of the Greek word koʹsmos, which is also the root of the English word “cosmetic,” meaning “making for beauty esp[ecially] of the complexion.” Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”. |
"The gentlemen were attired in ordinary morning costume and except for their complexion and the oriental cast of their features, they could scarcely be distinguished from their English companions." "Các quý ông mặc thường phục buổi sáng và trừ nước da và vẻ Á Đông trên nét mặt của mình, khó có thể phân biệt họ với các những người bạn Anh." |
I admire your conviction, Silver, but your pallid complexion concerns me. Tôi ngưỡng mộ quyết tâm của cậu, nhưng mặt cậu tái nhợt làm tôi lo. |
Visitors to Myanmar often comment on the smooth complexions of the older people. Du khách đến Myanmar thường khen nước da những người lớn tuổi mịn màng. |
They also applied egg whites to their faces to create a shiny complexion. Họ cũng dùng lòng trắng trứng thoa lên mặt để tạo nên làn da sáng bóng. |
As part of this tour, he gave a speech at Chester where he said, "suppose... there should be a law made that all black men should be imprisoned, it would be unreasonable and we had as little reason to quarrel with other men for being of different opinions as for being of different complexions." Trong một bài phát biểu ở Chester, ông nói "giả sử... có một bộ luật quy định tất cả người da đen phải bị giam giữ, nó hẳn thật là vô căn cứ và cũng giống như thế nếu chúng ta sinh sự với người khác chỉ vì họ có những quan điểm hoặc những thái độ không giống chúng ta". |
The entire complexion of the American effort was altered on 8 March 1965, when 3,500 U.S. Marines came ashore at Da Nang, ostensibly to defend the southern airfields committed to prosecuting Rolling Thunder. Toàn bộ nước da của nỗ lực Mỹ đã thay đổi vào ngày 8 tháng 3 năm 1965, khi 3500 lính Thủy quân lục chiến Mỹ đổ bộ vào bờ biển Đà Nẵng, với mục tiêu bề ngoài là để bảo vệ các sân bay ở phía Nam dùng cho việc thực thi chiến dịch Sấm Rền. |
Every fortune teller I've ever met came with a darker complexion. Mọi thầy bói... mà tôi từng gặp đều có một làn da sẫm màu hơn nhiều. |
HER complexion was olive, her teeth pearly white, her eyes black and lustrous. BÀ CÓ nước da ngăm đen, răng trắng như ngọc trai, mắt đen láy. |
It shocked the king so much that “his very complexion was changed in him, and his own thoughts began to frighten him, and his hip joints were loosening and his very knees were knocking each other.” Điều đó làm vua quá sửng sốt đến độ “biến sắc mặt, các ý-tưởng làm vua bối-rối; các xương lưng vua rời khớp ra và hai đầu gối chạm vào nhau” (Đa-ni-ên 5:6). |
For Rudolph Valentino he created makeup which complemented his complexion, and masked the darkness of his skin on screen. Đối với Rudolph Valentino, ông tạo ra trang điểm bổ sung cho da và che giấu mảng tối trên da. |
This is his first time, so you can see his complexion is ghost-like. Đây là lần đầu tiên anh ấy đến, nước da anh ấy như quỷ ấy |
Darling, with your complexion, you should stay out of the sun. Cháu yêu, vì làn da của cháu hãy tránh xa ánh nắng mặt trời. |
Pratt, a member of the Quorum of the Twelve Apostles from 1835 to 1857: “President Joseph Smith was in person tall and well built, strong and active; of a light complexion, light hair, blue eyes, very little beard, and of an expression peculiar to himself. Pratt, một thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai VỊ sứ Đồ từ năm 1835 đến năm 1857: “Vóc người cúa Chú Tịch Joseph Smith cao to và cường tráng, mạnh mẽ và lanh lợi; da ông trắng tréo, tóc ông màu vàng hoe, mắt xanh, ít râu, và một nét mặt rất độc đáo. |
What that does to a girl's complexion. Phô bày hết khuyết điểm của làn da phụ nữ. |
Professor Severus Snape, who has a hooked nose, sallow complexion and greasy black hair, teaches Potions, but would prefer to teach Defence Against the Dark Arts. Giáo sư Snape, "có mái tóc đen nhờn bóng, mũi khoằm, da tái xám", giảng dạy môn Độc dược, nhưng ông rất mong muốn được dạy Phòng chống Nghệ thuật Hắc ám. |
" Oh, no, " said he, looking a sort of diabolically funny, " the harpooneer is a dark complexioned chap. " Ồ, không, " cho biết ông, tìm kiếm một loại diabolically buồn cười, " harpooneer là một tối complexioned chap. |
The 2nd-century AD Roman historian Florus seems to have confused the Seres with peoples of India, or at least noted that their skin complexions proved that they both lived "beneath another sky" than the Romans. Sử gia Florus của La Mã thế kỷ thứ 2 dường như đã lẫn lộn Seres với các dân tộc Ấn Độ, hoặc ít nhất cũng lưu ý rằng da của họ đã chứng minh rằng cả hai đều sống dưới bầu trời khác với người La Mã. |
Such a lovely complexion she has. Nước da chị ấy thật đẹp. |
It clouds the eyes and ruddles the complexion. Nó làm nhơ đôi mắt và sự hồng hào, tươi trẻ. |
In the complexion of a third still lingers a tropic tawn, but slightly bleached withal; HE doubtless has tarried whole weeks ashore. Trong làn da của một phần ba vẫn còn một tawn nhiệt đới, nhưng hơi tẩy trắng hơn nưa; Ngài không nghi ngờ đã tarried tuần toàn bộ trên bờ. |
In the 1990s, some tigers from this area were observed to have the typical appearance of Siberian tigers, namely a large head, pale fur, white complexion, and wide stripes, and were suspected to be Siberian–Bengal tiger hybrids. Vào những năm 1990, một số con hổ từ khu vực này đã được quan sát thấy có hình dạng điển hình của hổ Siberia, cụ thể là đầu to, lông nhợt nhạt, nước da trắng và sọc rộng, và bị nghi ngờ là giống hổ lai Siberia. |
As for me, Daniel, my own thoughts kept frightening me a great deal, so that my very complexion changed in me; but the matter itself I kept in my own heart.” Còn như ta, Đa-ni-ên, các ý-tưởng ta khiến ta bối-rối lắm. Sắc ta biến-cải, dầu vậy, ta vẫn ghi-nhớ những sự đó trong lòng ta”. |
Complexion Mái tóc |
After "years under a tropical sun, his complexion was still light, his cheeks rosy." Sau "nhiều năm sống với ánh mặt trời nhiệt đới, da anh ấy vẫn sáng, má anh ấy hồng." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complexion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới complexion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.