compreender trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compreender trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compreender trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ compreender trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hiểu, tưởng, tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compreender
hiểuverb Tudo que pode ser mal compreendido será mal compreendido. Cái gì dễ bị hiểu lầm thì sẽ luôn như vậy thôi. |
tưởngverb Como eu acho que você pode compreender agente, eles não confiam muito na policia. Như tôi nghĩ cậu có thể hiểu, đặc vụ, họ không dễ dàng tin tưởng vào chính quyền. |
tưởng tượngverb É uma quantidade tão grande que a nossa mente é incapaz de compreender. Câu trả lời chắc chắn ngoài sức tưởng tượng của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Essas frases podem ajudá-lo a compreender melhor e a focalizar nas ideias e nos princípios mais importantes das escrituras. Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư. |
O apóstolo Paulo advertiu: “Tens de compreender que, nos últimos dias, os tempos estarão cheios de perigo. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
A morte nas guerras do século 20 tem sido numa escala difícil de compreender. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
Ajude-os a compreender que a melhor maneira de receber essas bênçãos prometidas é ser sempre puro de coração. Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết. |
Para ajudá-lo a compreender melhor a geografia da jornada de Leí, examine o mapa no final da lição. Để giúp các em hiểu rõ hơn về địa lý của cuộc hành trình của Lê Hi, hãy xem lại bản đồ ở phần cuối của bài học này. |
* O que os ajuda a preparar a mente e o coração para ouvir e compreender os sussurros do Espírito Santo? * Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh? |
Durante os dois meses que fiquei ali, fui ajudada a compreender o que a Bíblia diz sobre vários assuntos. Trong thời gian hai tháng ở đó, tôi được giúp để hiểu quan điểm Kinh Thánh về một số vấn đề. |
Quero fazer nova pausa para contextualizar, porque o contexto permite-nos compreender claramente tudo isto. Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này. |
Compreender Isaías Hiểu những lời của Ê Sai |
22 Todos nós temos de compreender e resolutamente nos apegar ao conceito de Deus sobre o sangue. 22 Tất cả chúng ta cần phải quí trọng và cương quyết giữ vững lập trường của Đức Chúa Trời về máu. |
(Mateus 24:14) E quando alguém aceita com apreço esta obra salvadora de vidas, Jeová abre-lhe o coração para compreender a mensagem do Reino. Và khi người ta tỏ lòng biết ơn và đáp ứng với công việc cứu mạng này, Đức Giê-hô-va mở lòng họ để thấu hiểu thông điệp về Nước Trời (Ma-thi-ơ 11:25; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14). |
Oh, se todo rapaz, todo portador do Sacerdócio Aarônico, pudesse compreender plenamente que seu sacerdócio possui as chaves do ministério de anjos! Ôi, thật là tuyệt diệu biết bao nếu mỗi thiếu niên, mỗi người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, có thể thấu hiểu rằng chức tư tế của mình có những chìa khóa của sự phù trợ của thiên sứ. |
Ao anotar a interpretação de símbolos, as referências remissivas e outras informações nas suas escrituras, ficará mais fácil para você compreender as escrituras e usá-las ao ensinar, mais tarde. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Tal como um médico tem dificuldade em curar uma doença de causa desconhecida, teremos uma dificuldade semelhante em repor a saúde do oceano sem compreender melhor os micróbios. Như bác sĩ sẽ gặp vấn đề khi chữa bệnh mà không rõ nguyên nhân, chúng ta sẽ gặp vấn đề trong việc phục hồi đại dương nếu không có đủ hiểu biết về vi khuẩn. |
Presto meu testemunho hoje a todos os que buscam compreender melhor a missão sagrada de Joseph Smith Jr., o Profeta da Restauração. Hôm nay tôi đưa ra chứng ngôn của tôi cho tất cả những ai muốn tìm hiểu rõ hơn về sứ mệnh thiêng liêng của Joseph Smith Jr., Vị Tiên Tri của Sự Phục Hồi. |
Achei que fosse tolice, mas fiz o que o Élder Cutler pediu e li o versículo 1: “E agora, meu filho [Joaquin], eu percebo que existe algo mais que te preocupa e que não podes compreender”. Tôi nghĩ đó thật là điều ngớ ngẩn, nhưng tôi cũng làm theo như lời yêu cầu của Anh Cả Cutler và đọc trong câu 1: “Và giờ đây, hỡi [Joaquin], con trai của cha, cha nhận thấy rằng có một vài điều nữa vẫn còn làm bận tâm trí của con, là điều mà con không hiểu được.” |
Para ajudar os alunos a compreender a afirmação de Néfi em 2 Néfi 25:24–25 de que a lei se tornou morta para seu povo, explique que ele estava se referindo à lei de Moisés. Để giúp các học sinh hiểu lời khẳng định của Nê Phi trong 2 Nê Phi 25:24–25 rằng luật pháp đã trở nên chết đối với dân của ông, hãy giải thích rằng ông đang ám chỉ đến luật của Môi Se. |
Então voltei para a minha investigação e passei os dois anos seguintes a tentar compreender o que os que amam incondicionalmente, que escolhas é que eles fazem e o que é que nós fazemos com a vulnerabilidade. Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương. |
Para ajudar os alunos a compreender melhor esses princípios, faça algumas ou todas as perguntas a seguir: Để giúp học sinh hiểu rõ hơn các nguyên tắc này, hãy hỏi một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây: |
A compreensão do ministério de Leí pode ajudá-lo a compreender melhor o papel dos profetas em nossos dias. Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta. |
Não conseguimos compreender plenamente as escolhas e a formação psicológica das pessoas em nosso mundo, na Igreja e até mesmo em nossa família, porque raramente temos uma visão completa de quem elas são. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
Os noruegueses têm pouca dificuldade em compreender os suecos e os dinamarqueses também podem compreendê-los, com dificuldade um pouco maior do que a dos noruegueses. Người Na Uy có thể dễ dàng hiểu được tiếng Thuỵ Điển, và người Đan Mạch cũng có thể hiểu nó tuy sẽ gặp một chút khó khăn hơn so với người Na Uy. |
Nossa consideração dele, no próximo capítulo, ajudar-nos-á a compreender a posição de Daniel diante de seu Deus e como ficará diante Dele no futuro. Trong chương kế tiếp chúng ta sẽ thảo luận về câu này, giúp chúng ta thấy Đa-ni-ên đã và sẽ đứng trước mặt Đức Chúa Trời như thế nào trong quá khứ và trong tương lai. |
Precisamos compreender que não é possível cultivar e desenvolver essa semente num piscar de olhos, mas ao longo do tempo. Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian. |
Para ajudá-los a compreender o princípio, pergunte-lhes: Để giúp học sinh hiểu được nguyên tắc này, hãy hỏi: |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compreender trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới compreender
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.