computer room trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ computer room trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ computer room trong Tiếng Anh.
Từ computer room trong Tiếng Anh có nghĩa là phòng máy điện toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ computer room
phòng máy điện toán
|
Xem thêm ví dụ
There are two computer rooms where students practice Computer Science or use for study and reference or entertaining. Có hai phòng tin học để học sinh có thể thực hành môn tin học và sử dụng để nghiên cứu, tham khảo hoặc giải trí. |
I'm above the computer room. Tôi đang ở trên phòng máy tính. |
And here's this, like, dirty, kind of, shoddy, kind of, dark computer room. Đây là một căn phòng máy tính dơ bẩn, tồi tàn, tối tăm. |
Imagine that you found a computer room in the heart of a factory. Hãy tưởng tượng bạn thấy một phòng vi tính đặt ở giữa nhà máy. |
" ln the computer room, I was up here and he was down there. " Anh đang nghĩ về phòng máy vi tính. Tôi lên đây, còn nó nó xuống đó. |
It is equipped with computers, treatment rooms, vehicles for ambulatory treatment, and even a fine theater for donkey surgery. Bệnh viện ấy được trang bị máy điện toán, phòng chữa trị, xe điều trị di động và thậm chí có phòng phẫu thuật cho chúng. |
The proliferation of dating clubs and computer chat rooms and the profusion of newspaper advertisements by those seeking companions indicate that people crave human contact. Sự tăng nhanh của những câu lạc bộ hẹn hò và mục trò chuyện trực tiếp trên máy vi tính cùng với vô số những mục tìm bạn trên mặt báo cho thấy người ta khao khát được tiếp xúc với người khác. |
The manager pointed at the computer in the room. Ông quản lý chỉ tay vào chiếc máy tính trong phòng. |
As a result, they have fallen victim to radio and television talk shows with Scripturally objectionable content, to debasing music, or to bad influences in computer chat rooms. Kết quả là họ trở thành nạn nhân của những chương trình đàm luận có nội dung trái nghịch với Kinh Thánh trên truyền hình và radio, của âm nhạc đồi trụy, hoặc những ảnh hưởng xấu của “phòng tán gẫu” (chat room) trên máy vi tính. |
Remember, this is 1945, so there aren't yet practical digital computers — the first room- scale digital computers were just being built — and the idea was to use microfiche — high density film — to store everything! Hãy nhớ rằng, đây là năm 1945, do đó không được thực tế kỹ thuật số máy vi tính có — máy tính đầu tiên số quy mô phòng đã được chỉ được xây dựng — và ý tưởng là để sử dụng microfiche — mật độ cao phim — để lưu trữ tất cả mọi thứ! |
They think if we put a computer in the room, it's going to take the place of actually mixing the acids or growing the potatoes. Họ nghĩ một cái máy vi tính sẽ thay thế được việc trộn axít, hay trồng các củ khoai tây. |
Okay, so, like, when other kids were out playing baseball, you were in a dark room playing with computers? Nó giống như những đứa trẻ chơi bóng chày ngoài sân vận động. |
Putting a computer in a private room that the rest of the family cannot access could be the starting point for a deceitful and dangerous journey. Việc để máy vi tính trong một phòng riêng mà những người khác trong gia đình không ai vào được có thể là điểm khởi đầu của một con đường dối trá đầy nguy hiểm. |
That made it so that a computer the size of an entire room now fits in your pocket. Điều đó giúp một chiếc máy tính có kích thước bằng cả căn phòng giờ có thể đựng vừa trong túi bạn. |
During his verse, Seungri is shown seeming to control and observe Daesung and Taeyang from a white room full of computer screens. Seungri về phần mình đang điều khiển và quan sát Daesung lẫn Taeyang từ căn phòng màu trắng với bốn màn hình máy tính theo dõi; còn T.O.P đang ngồi trong một căn phòng tối. |
The students peer into computers and relax in clean, attractive dormitory rooms. Những học sinh khác thì lại sử dụng máy điện toán và nghỉ ngơi trong những phòng ngủ sạch sẽ và xinh xắn. |
And just as you do, everyone in this room already's got a computer on them right now, because they've got a phone. Và cũng như bạn, lúc này, tất cả mọi người trong phòng này đều có một chiếc máy tính và một chiếc điện thoại. |
The computer is Mary in the black and white room. Máy tính là Mary trong căn phòng trắng đen. |
Because what you've just heard was a computer playing data -- no Glenn Gould in the room. Bởi vì cái bạn vừa nghe là do máy tính chơi lại dữ liệu chứ không có Glenn Gould trong phòng này. |
This explains why every single person in this room is perfectly comfortable buying a computer from Apple. Nó giải thích tại sao mỗi một con người trong căn phòng này hoàn toàn thoải mái để mua máy tính từ Apple. |
Early computers took up the space of a whole room. Những máy tính đời đầu tiên chiếm không gian của cả một căn phòng. |
These large, room-sized computers provided data calculation and manipulation that was much faster than humanly possible, but were expensive to buy and maintain, so were initially limited to a few scientific institutions, large corporations, and government agencies. Những máy tính lớn cỡ bằng một căn phòng thực hiện việc tính toán và thao tác dữ liệu nhanh hơn khả năng của con người, nhưng lại có giá thành đắt đỏ và khó bảo dưỡng, vì vậy ban đầu chỉ giới hạn ở một số cơ sở khoa học, các tập đoàn lớn và các cơ quan chính phủ. |
And why this is interesting is I have this sort of application running on the computer monitor, which has a 3D room, with some targets floating in it. Và điều này thật thú vị bởi tôi chạy một chương trình ứng dụng với màn hình máy tính, mà có căn phòng 3D, với những chiếc bia có vẻ đang trôi bên trong, |
The new center’s two buildings contain an auditorium, translation booths, a computer lab, a laundry area, teaching rooms with built-in audiovisual equipment, sleeping quarters for the missionaries, classrooms, and offices. Hai tòa nhà của trung tâm mới này gồm có một thính phòng, các phòng phiên dịch, một phòng máy vi tính, một khu vực giặt ủi, các phòng dạy học được thiết lập với thiết bị thính thị, các phòng ngủ cho những người truyền giáo, các lớp học và văn phòng. |
Keith, stay in the computer room. Keith, canh ở phòng máy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ computer room trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới computer room
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.