condizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condizione trong Tiếng Ý.
Từ condizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là tình trạng, hoàn cảnh, thân phận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condizione
tình trạngnoun La sua condizione cambierà presto per il meglio. Tình trạng của ông sẽ sớm chuyển biến tốt hơn. |
hoàn cảnhnoun Io ho il potere di cambiare drasticamente la sua attuale condizione. Cháu có đủ khả năng để thay đổi hoàn toàn hoàn cảnh của anh ta. |
thân phậnnoun |
Xem thêm ví dụ
Dopodiché Dio riporterà la razza umana alle condizioni di pace e felicità che si era proposto in origine. (Leggi Rivelazione 21:3-5.) Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
Il capitolo 8 di Mormon offre una descrizione sorprendentemente accurata delle condizioni del nostro tempo. Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
Così afferma un rapporto dall’Irlanda sulle condizioni del mondo. Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới. |
Tra parentesi, la sera prima ero stato accusato di essere la causa della condizione degli altri prigionieri perché non mi univo alle loro preghiere a Maria Vergine. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
La priva di una condizione morale pura e di una buona coscienza. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
Egli ha fatto notare che “oltre un miliardo di persone vivono ora in condizioni di assoluta povertà” e che “questo alimenta le forze che portano alla lotta violenta”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Intorno alle otto di lunedì sera passai a controllarla ed era vigile, in buone condizioni. Khoảng 8 giờ tối thứ Hai, tôi rẽ qua để kiểm tra, và bà vẫn tỉnh táo, mọi việc đều ổn. |
Impossibile sapere quello che può fare una persona in quelle condizioni. Không ai biết người ta sẽ làm gì trong trạng thái như thế. |
Ad una condizione, però. Nhưng có một điều kiện |
La seconda è la condizione della mortalità. Thứ hai là trạng thái hữu diệt. |
Per rispondere a tale domanda bisogna conoscere le condizioni in cui vivevano i cristiani di quell’antica città. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
Tuttavia Gesù menzionò una condizione: per essere perdonati da Dio dobbiamo perdonare i nostri simili. Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói đến một điều kiện: Để được Đức Chúa Trời tha thứ, chúng ta phải tha thứ người khác. |
Il pilota collaudatore, Tom Morgenfeld, non rimase ferito e la causa dell'incidente fu attribuita ad un errore del software del sistema di stabilizzazione longitudinale che consentiva, in certe condizioni, l'instaurarsi di oscillazioni non smorzate lungo l'asse di beccheggio. Phi công thử nghiệm, Tom Morgenfeld, không bị thương và nguyên nhân vụ đâm này được cho là tại lỗi phần mềm kiểm soát bay, cho phép tạo ra một dao động cảm ứng bởi phi công (pilot-induced oscillation). |
e io sanerò la vostra condizione di rinnegati”. Ta sẽ chữa chứng phản bội của các ngươi”. |
La parola guai si riferisce ad una condizione di profonda tristezza. Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm. |
18 C’è un’altra condizione che bisogna soddisfare. 18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa. |
È vero che invitando i suoi ascoltatori a prendere il suo giogo Gesù non offriva sollievo immediato da tutte le condizioni opprimenti di quel tempo. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
(Rivelazione 14:1, 3) Sapeva che esso avrebbe portato le pacifiche condizioni paradisiache che egli offrì al malfattore che morì al suo fianco. Ngài biết rằng chính phủ Nước Trời sẽ đem lại những tình trạng địa đàng êm đềm mà ngài hứa ban cho tội nhân chết bên cạnh ngài. |
E se non accettano le tue condizioni? Nếu họ không đồng ý đưa ngươi những thứ đó thì sao? |
Orfeo, ragazzo fantastico, affascinante, festaiolo, grande cantante, perde la sua amata, incanta tutti mentre si fa strada nell'oltretomba, è l'unico che riesce a farsi strada nell'oltretomba, incanta gli dei dell'oltretomba, rilasciano il suo amore a condizione che lui non si volti finché non sono fuori. Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài. |
La sfida era quella di progettare un carattere che potesse dare il massimo delle prestazioni in queste avverse condizioni di produzione. Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên. |
Non possiamo comprendere appieno le scelte e la condizione psicologica pregressa di chi fa parte del nostro mondo, delle nostre congregazioni ecclesiastiche e persino della nostra famiglia, perché raramente abbiamo la visione completa di chi siano veramente queste persone. Chúng ta không thể hiểu trọn vẹn những lựa chọn và bối cảnh tâm lý của con người trong thế giới của chúng ta, giáo đoàn của Giáo Hội và ngay cả trong gia đình chúng ta, vì chúng ta hiếm khi hiểu được cặn kẽ con người của họ. |
“Le ‘altre pecore’ compiono oggi la stessa opera di predicazione del rimanente, sotto le stesse condizioni di prova del rimanente, e manifestano la stessa fedeltà e integrità. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
Breve descrizione della condizione dei Nefiti Một Phần Mô Tả Vắn Tắt về Tình Trạng của Dân Nê Phi |
In base ai Termini e condizioni di AdSense, un publisher il cui account AdSense è stato chiuso o disattivato non può partecipare al programma AdMob. Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới condizione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.