conduite forcée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conduite forcée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conduite forcée trong Tiếng pháp.
Từ conduite forcée trong Tiếng pháp có các nghĩa là cửa cống, đường ống chịu áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conduite forcée
cửa cống(penstock) |
đường ống chịu áp(penstock) |
Xem thêm ví dụ
Cette campagne conduit les forces égyptiennes plus loin au nord que celles de tous les pharaons précédents. Chiến dịch thứ hai này đã tiến xa về phía bắc hơn bất kỳ vị vua Ai Cập nào khác đã từng làm. |
Le général Edmund Allenby a conduit les forces britanniques, lors de cette bataille qui a été le point tournant dans la guerre contre l'Empire ottoman. Tướng Edmund Allenby chỉ huy quân Anh trong trận đánh này, trận đánh là bước ngoặt trong chiến tranh chống đế quốc Ottoman. |
Ou n’a- t- elle pas été plutôt une force qui conduit à la mort et à la destruction? Hay trái lại là một sức mạnh dẫn đến sự chết và sự hủy diệt? |
Cette force les conduit à se dresser contre la volonté et le dessein de Dieu. Tinh thần mạnh mẽ này dẫn dắt xã hội loài người nghịch lại ý muốn và ý định của Đức Chúa Trời. |
Incontestablement, votre conduite peut louer Jéhovah avec force. Quả vậy, hạnh kiểm của bạn có thể là cách ngợi khen Đức Giê-hô-va rất hiệu quả! |
2 Les serviteurs de Dieu jouissent de cette prospérité spirituelle parce qu’ils sont conduits par son esprit ou force agissante. 2 Dân sự của Đức Chúa Trời vui hưởng trạng thái thiêng liêng thịnh vượng này bởi vì họ để cho thánh linh, tức sinh hoạt lực của Ngài, hướng dẫn. |
9 Certains personnages mentionnés dans les Écritures nous rappellent avec force le genre de conduite à rejeter. 9 Gương của một số người được nói đến trong Kinh Thánh là những lời nhắc nhở để cảnh báo về cách cư xử cần phải tránh. |
Penser à l’esprit, c’est donc être conduit, dominé, poussé à l’action par la force agissante de Jéhovah. Vì vậy, chăm về thánh linh có nghĩa là được chi phối, dẫn dắt và thúc đẩy bởi sinh hoạt lực của Đức Giê-hô-va. |
À force, ces sentiments les ont conduits à des actes qui déshonorent encore plus le mariage. Kết quả là mối quan hệ tình cảm như thế đã dẫn đến những hành động càng cho thấy họ thiếu tôn trọng hôn nhân. |
(Romains 12:2.) Ils abandonnaient leur “ conduite passée ” et ‘ étaient renouvelés dans la force qui animait leur intelligence ’. Họ từ bỏ “cách ăn nết ở ngày trước” và được ‘làm nên mới trong tâm-trí họ’. |
Une personne qui a le désir de plaire à Dieu doit, pour être remplie de cette force, rejeter toute conduite assimilable, même de loin, à de la cruauté. Để nhận được thánh linh Đức Chúa Trời, những ai muốn làm hài lòng Ngài phải tránh ngay cả những hành vi có vẻ như là độc ác. |
Cela signifie être conduit, dominé et poussé à l’action par la force agissante de Jéhovah. Có nghĩa là được chi phối, dẫn dắt và thúc đẩy bởi sinh hoạt lực của Đức Giê-hô-va. |
“ Tout au long du Nouveau Testament transparaît un conflit majeur entre d’un côté les forces du bien conduites par Dieu, et de l’autre celles du mal menées par Satan. “Nơi nào trong Tân Ước cũng cho thấy có hai lực lớn đối lập: một bên là lực lượng của Thiên Chúa và của điều thiện, còn bên đối nghịch là lực lượng ác do Sa-tan cầm đầu. |
Si vous faites de l’obéissance à Dieu votre ligne de conduite, vous résisterez avec davantage de force à la tentation et vous serez plus joyeux. (1 Giăng 5:3) Khi có thói quen vâng lời Đức Chúa Trời, bạn có được sức mạnh để cưỡng lại cám dỗ đồng thời cũng có được niềm vui. |
Il établit immédiatement une alliance avec d'autres tribus gauloises, prend la tête du commandement, combine toutes les forces, et les conduit dans la plus importante révolte des Gaulois contre le pouvoir romain. Ông ngay lập tức thành lập một liên minh với các bộ tộc Gaul khác, nắm quyền chỉ huy và kết hợp tất cả các lực lượng, và dẫn dắt họ trong cuộc nổi dậy lớn nhất Gaul chống lại sức mạnh của Cộng hòa La Mã. |
10 Cette exhortation prend toute sa force quand on considère l’issue de la conduite des membres du reste oint. 10 Lời khuyên đó có sức tác động đặc biệt khi chúng ta nhìn xem hạnh kiểm của những người được xức dầu còn sót lại có kết quả ra sao. |
Autrefois, des agents de sécurité et des policiers avaient essayé de me forcer à changer d’état d’esprit et de conduite, mais sans succès. Trước kia, các bảo vệ và cảnh sát đã cố buộc tôi phải thay đổi lối suy nghĩ và hành động nhưng họ cũng phải chào thua. |
La foi au Christ conduit donc à une action juste qui développe notre capacité et notre force spirituelles. Do đó, đức tin nơi Đấng Ky Tô đưa đến hành động ngay chính mà gia tăng khả năng và quyền năng thuộc linh. |
La conduite remarquable des serviteurs de Jéhovah des temps anciens leur communiquerait la force nécessaire pour endurer leurs épreuves. Thế nên, gương mẫu xuất sắc của những tôi tớ trung thành thời xưa này sẽ củng cố anh em người Hê-bơ-rơ hầu đương đầu với gian nan thử thách. |
Aucun individu souillé par des pratiques religieuses païennes ou par la conduite impure qu’Isaïe avait fustigée avec tant de force n’eut le droit de revenir (Isaïe 1:15-17). Những ai bị nhiễm các thực hành tà giáo hoặc bị lây hạnh kiểm ô uế mà Ê-sai đã mạnh mẽ cảnh cáo, thì không một người nào được quyền hồi hương. |
L'émirat d'Afghanistan a continué la guerre avec l'Empire sikh, ce qui a conduit à l'invasion d'Afghanistan par des forces indiennes dirigées par des Britanniques qui ont vaincu les Afghans en 1842, mais n'ont pas atteint tous leurs objectifs de guerre. Tiểu Vương quốc Afghanistan tiếp tục chiến tranh với Đế quốc Sikh, dẫn đến cuộc xâm lược Afghanistan của quân đội Ấn Độ do Anh dẫn đầu đã hoàn toàn xóa sổ người Afghanistan vào năm 1842 nhưng không hoàn thành đầy đủ các mục tiêu chiến tranh ban đầu của họ. |
8 Qu’ils soient couverts de toiles de sac, tant les hommes que les bêtes ; qu’ils crient vers Dieu de toutes leurs forces et qu’ils abandonnent leur mauvaise conduite et leurs actes violents. 8 Cả người lẫn thú đều phải khoác vải thô; hãy thành khẩn kêu cầu Đức Chúa Trời và từ bỏ đường lối gian ác cùng sự hung bạo của mình. |
Ils ont alors été conduits dans le camp, où ils ont été forcés de rester toute la nuit allongés sur le sol froid sous une pluie torrentielle glacée pendant que les gardes criaient et les injuriaient. Rồi họ bị dẫn vào trong trại nơi mà họ bị bắt buôc phải nằm suốt đêm trên nền đất lạnh trong cơn mưa dông lạnh giá trong khi những người lính canh hò hét và chửi rủa họ. |
Ces deux influences puissantes peuvent augmenter constamment la force qui incline notre esprit afin que notre conduite désintéressée reflète en permanence la pensée de Christ. — Romains 15:5; 1 Corinthiens 2:16. Hai việc này có ảnh hưởng mạnh mẽ là có thể luôn luôn làm vững mạnh quyền lực thúc đẩy tâm trí khiến cho nếp sống không ích kỷ của chúng ta luôn luôn phản chiếu tâm tình của đấng Christ (Rô-ma 15:5; I Cô-rinh-tô 2:16). |
(Galates 5:16, 17). En effet, l’esprit de Dieu est pour nous une force en vue de la justice, et sa Parole un guide de conduite droite. Đúng thế, chúng ta có thánh linh của Đức Chúa Trời làm sức mạnh cho sự công bình, và Lời của Ngài để hướng dẫn chúng ta có hạnh kiểm tốt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conduite forcée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conduite forcée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.