confier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confier trong Tiếng pháp.
Từ confier trong Tiếng pháp có các nghĩa là giao, gửi, phó thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confier
giaoverb Lyn m'avait confié la mission et je la remplirai jusqu'au bout. Lyn đã giao nhiệm vụ này cho tôi và tôi phải thực hiện nó. |
gửiverb Maman me l'a confié. " Mẹ gửi gắm nó cho tôi. " |
phó thácverb Mais on nous a confié une tâche bien plus grande que nos désirs. Nhưng chúng ta đã được phó thác một trọng trách... lớn lao hơn nhiều so với sự mong ước của riêng chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Son obéissance en dépit des épreuves extrêmes l’a “ rendu parfait ” pour les nouvelles fonctions que Dieu prévoyait de lui confier, celles d’être Roi et Grand Prêtre. Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm. |
Ce n'est pas facile de se confier à quelqu'un par correspondance. Thật khó để tin ai để có thể nói hết trong thư từ. |
Je peux te confier un truc? Tao có thể tiết lộ cho tụi bây một bí mật không? |
Pourrions-nous nous voir confier dans le temps et dans l’éternité des pouvoirs divins, notamment le pouvoir de créer la vie ? Chúng ta có thể được tin cậy cả trong thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu với các quyền năng của Thượng Đế, kể cả quyền năng sinh sản không? |
M. Le Chancelier aimerait vous confier les médaillons. Ông sẽ lãnh trọng trách... chuyển kim bài. |
Par exemple, vous permettrez- vous de confier vos problèmes conjugaux à l’un d’eux ? Ou d’aller boire un verre avec lui ? Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái. |
C'est vous qui m'avez dit que vous aviez un secret à me confier. Chính ông đã nói với tôi rằng ông có một bí mật muốn thổ lộ với tôi. |
Trop souvent on entend des gens très seuls, en manque d’amitié, soupirer : “ Je ne sais pas à qui me confier ”, “ Je ne peux faire confiance à personne ” ou “ Mon meilleur ami, c’est mon chien ”. Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”. |
La vie éternelle d’un enfant est en jeu. Les parents doivent donc examiner sérieusement et dans la prière s’il vaut la peine de prendre le risque de confier leur enfant à un internat. Vì có liên hệ đến sự sống đời đời của con cái, cha mẹ cần phải nghiêm túc và cầu nguyện để quyết định xem là có nên liều cho con cái vào trường nội trú hay không. |
Nous pouvons confier aux présidents de collège de diacres de grandes responsabilités. Chúng ta có thể giao cho các chủ tịch nhóm túc số thầy trợ tế trách nhiệm lớn lao. |
16 Souvent, les prophètes de Dieu se sont vu confier des missions difficiles. 16 Nhiều nhà tiên tri của Đức Chúa Trời được giao phó những công việc rất khó khăn. |
Je pensais confier le bébé à Nathalie. Tôi đang nghĩ là Natalie sẽ làm lần này. |
15 L’une des conditions requises pour se voir confier la fonction de surveillant consiste à se montrer conciliant. 15 Một trong những điều kiện để được bổ nhiệm làm giám thị là các anh phải sẵn sàng nhường nhịn. |
La majorité des gens aimeraient confier leurs sentiments, mais craignent de le faire. Dưới kính hiển vi, mặt lá sen ráp, có “nhiều chỗ vồng, nếp gấp và núm”; hơn nữa, khi nhìn ngang thì mặt lá “vồng lên hoặc có hình vòm làm nước lăn xuống”. |
Je vais vous confier un petit secret. Tôi xin nói cho các anh chị em biết một bí quyết nhỏ. |
Inversement, parfois tu préfères ne pas te confier à tes parents. Mặt khác, đôi khi bạn không muốn thổ lộ với cha mẹ. |
Au départ, il vous semblera peut-être plus sûr de ne pas confier vos sentiments à votre conjoint. Lúc đầu, có thể bạn thấy không bộc lộ cảm xúc của mình cho người hôn phối là cách an toàn nhất. |
Pourrais-tu confier une autre tâche à Philip? Con không thể cho Philip một công việc khác sao? |
Et puisqu’ils ont appris à ‘se confier en Jéhovah’, ils se laissent diriger par la sagesse céleste et marchent dans des voies pleines de charme et dans la paix. — Proverbes 3:5, 6, 13, 17. Và vì chúng đã học “tin-cậy nơi Đức Giê-hô-va”, chúng được hướng dẫn bởi sự khôn ngoan trên trời và bước đi trong sự vui vẻ và bình an (Châm-ngôn 3:5, 6, 13, 17). |
Les présidents de pieu et de district peuvent choisir les discours à utiliser dans leur région ou peuvent confier cette responsabilité aux évêques et présidents de branche. Các chủ tịch giáo khu và giáo hạt nên chọn các bài nói chuyện nào sẽ được sử dụng trong khu vực của họ, hoặc họ có thể giao phó trách nhiệm này cho các giám trợ và chủ tịch chi nhánh. |
Dans quelle mesure pouvons- nous nous confier en Jéhovah? Chúng ta có sự trông-cậy thế nào nơi Đức Giê-hô-va? |
Le premier homme, Adam, s’est vu confier la tâche enrichissante de prendre soin du jardin d’Éden. Đức Chúa Trời ban cho người đàn ông đầu tiên là A-đam công việc rất là thú vị. |
Pourtant, l’auteur de cette remarque se voit confier des responsabilités dans la congrégation et semble avoir l’estime de tous. Nhưng người khiến bạn cảm thấy bị xúc phạm lại có các đặc ân trong hội thánh và có danh tiếng tốt. |
Vous aurez sa paix et son repos si vous continuez de vous confier en lui avec foi. Sự bình an và nghỉ ngơi của Ngài sẽ thuộc về các anh chị em khi tiếp tục trông đợi Ngài trong đức tin. |
Si la congrégation compte beaucoup d’anciens, chaque année un ancien qualifié différent peut se voir confier ce rôle. Nếu có một số trưởng lão trong hội thánh, thì mỗi năm có thể giao trách nghiệm này cho một trưởng lão khác đủ khả năng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới confier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.