remettre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remettre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remettre trong Tiếng pháp.

Từ remettre trong Tiếng pháp có các nghĩa là tha, xá, phó thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remettre

tha

verb

verb

phó thác

verb

Xem thêm ví dụ

La deuxième idée qu'il faudrait remettre en cause est ce truc très 20ème siècle, que l'architecture de masse est faite de gigantisme, de grands bâtiments et de gros budgets.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Je voulais vous remettre ceci.
Tôi muốn trao tận tay ngài thứ này khi ngài vẫn còn là Tổng thống.
Le fait que les patients comme Robin s’adressent à ces cliniques, s'adressent à ces dispensaires et reçoivent ce type d'attention personnalisée, de renseignements et de services, devrait amener notre système de santé à se remettre en question.
Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế.
Ils font partie de l’ensemble des Écritures que Dieu a inspirées pour enseigner et pour remettre les choses en ordre. — 2 Timothée 3:16.
Trái lại, những sự kiện ấy tạo nên một phần trong toàn bộ Kinh Thánh được Đức Chúa Trời soi dẫn để dạy dỗ và chỉnh đốn mọi sự.—2 Ti-mô-thê 3:16.
Nous pouvons être amenés à remettre en question nos capacités et à avoir peur d’échouer, même dans nos appels dans l’Église et dans notre famille.
Chúng ta có thể nghi ngờ khả năng của mình và sợ sẽ có thể thất bại, ngay cả trong những sự kêu gọi trong Giáo Hội và gia đình mình.
Le matin de cette terrible journée, papa est allé remettre au shérif, au maire et au chef de la police de Selma une lettre qui les informait de notre droit garanti par la constitution d’exercer notre ministère sous la protection de la loi.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
Faut remettre ce truc dedans.
Chúng ta cần phải lắp lại cánh tay
11 Nous devons montrer clairement dès aujourd’hui ce que nous désirons; nous ne pouvons remettre cela à plus tard.
11 Chúng ta không thể trì hoãn quyết định chúng ta thật sự muốn gì.
Mais pour ce qui était de cette nouvelle forme de confession, la confession auriculaire, l’Église décréta que les prêtres auraient une capacité bien plus étendue: le “pouvoir, ou autorité, de remettre les péchés”. — Nouvelle Encyclopédie catholique (angl.).
Tuy nhiên, trong thể thức xưng tội kín mới hơn, giáo hội đã tuyên bố là giới linh mục có nhiều “quyền lực hay thẩm quyền” hơn nhiều “để tha tội” (theo “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” [New Catholic Encyclopedia]).
Seuls les Américains profiteraient de votre mort, mais vous êtes déjà en train de négocier avec eux, donc on pourra sûrement remettre les rideaux une fois les panneaux ôtés.
Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm.
Deux ou trois semaines avant le Mémorial, faites un effort particulier pour leur remettre une invitation.
Hai hoặc ba tuần trước Lễ Tưởng Niệm, hãy tập trung vào việc viếng thăm tất cả những người này và đưa họ giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm.
Le père qui préside d’une excellente manière consulte les Écritures, qui sont utiles “pour enseigner, pour reprendre, pour remettre les choses en ordre, pour discipliner dans la justice”.
Người cha khéo cai trị nhà mình tra cứu Kinh-thánh, là cuốn sách “có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Je dois me remettre au travail.
Tôi phải quay lại với công việc đây.
Rappelez à tous les proclamateurs de remettre leurs rapports de service pour le mois de juin.
Nhắc mọi người nộp báo cáo rao giảng cho tháng 6.
Il convient d’en remettre un à chaque proclamateur, baptisé ou non.
Điều thích hợp là mỗi người công bố báp têm và chưa báp têm có thể nhận phù hiệu.
Surtout, n’oublions pas de remettre notre rapport d’activité promptement à la fin du mois afin que nous soyons comptés parmi les proclamateurs en août.
Bằng mọi cách, chớ quên báo cáo ngay hoạt động rao giảng của bạn vào cuối tháng, như thế bạn cũng được kể là người công bố trong tháng Tám.
Au début, on nous demandait de les déposer simplement dans les maisons; plus tard, on nous a dit de les remettre en mains propres aux occupants et de retourner voir ceux qui manifestaient de l’intérêt.
Lúc đầu chúng tôi được dặn là cứ bỏ ở mỗi nhà; sau này chúng tôi được bảo đưa cho chủ nhà và rồi trở lại thăm người nào chú ý.
Tu viens de remettre un emballage vide au frigo.
Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải.
Remettre en forme après lavage.
Xếp gọn gàng sau khi giặt xong.
On a été ensemble pendant près de 3 ans. J'ai du mal à me remettre de cette rupture.
Chúng tôi đã ở bên nhau cũng gần tới ba năm và kể từ chia tay, tôi vẫn chưa vượt qua được nỗi đau ấy.
C’était comme si Jéhovah me parlait et me disait : “Allez, viens, Vicky, on va remettre les choses en ordre entre nous.
Tôi cảm thấy như thể Đức Giê-hô-va đang nói với mình: ‘Nào Victoria, hãy làm rõ vấn đề giữa chúng ta.
[ Aidez l'économie à se remettre sur pied ]
[ Hãy giúp hàn gắn nền kinh tế ]
Des cauchemars comme celui-ci, ajoutés à d’autres considérations, ont amené le corps médical à remettre en question l’emploi de la transfusion de sang en routine.
Những cơn ác mộng này chỉ là một trong những yếu tố khiến giới y học xét lại một thực hành tiêu chuẩn là việc truyền máu.
” Ces paroles m’ont convaincu que Jéhovah m’aiderait à remettre de l’ordre dans ma vie si je le laissais faire.
Khi suy nghĩ về câu Kinh Thánh đó, tôi tin chắc rằng nếu để Đức Giê-hô-va giúp, tôi sẽ thay đổi lối sống mình trở nên tốt hơn.
Indéniablement, vous avez des raisons sérieuses de remettre en question la théorie du tourment éternel conscient dans l’enfer.
Không thể chối cãi rằng bạn có lý do để đặt nghi vấn về ý tưởng thống khổ đời đời cảm biết được dưới địa ngục.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remettre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới remettre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.