reprendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reprendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reprendre trong Tiếng pháp.

Từ reprendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là chê trách, lấy lại, nhắc lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reprendre

chê trách

verb

lấy lại

verb

Maintenant je vais reprendre ce qui est mien.
Giờ ta sẽ lấy lại nó. Lấy lại những gì vốn dĩ thuộc về ta.

nhắc lại

verb

“ Rappelez-vous les belles promesses bibliques que nous avons lues, reprend Linh Vu.
Anh Kha nhắc lại tất cả những lời hứa tuyệt vời trong Kinh Thánh.

Xem thêm ví dụ

Et plus important, il les laisserait reprendre les dieux, les statues, les trésors des temples qui avaient été confisqués.
Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu.
C'est le moment de reprendre votre travail.
Đã đến lúc cậu trở lại làm việc rồi đấy
Les dernières années du règne d’Hyrcan leur permettent de reprendre l’avantage.
Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát.
Mais les Africains utilisèrent cette plateforme pour reprendre un peu l’initiative dans le domaine du tourisme.
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
C’est ainsi que des années après leur baptême, peut-être même tant qu’ils vivront dans ce système de choses, des chrétiens auront à combattre des tendances charnelles les incitant à reprendre leur ancien mode de vie.
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước.
J'avais une autre semaine avant de reprendre l'avion pour rentrer, je connaissais le nom de la ville où j'étais et le nom de la ville où je devais prendre mon avion, mais je ne savais pas comment m'y rendre.
Tôi còn 1 tuần cho đến tận chuyến bay về nhà và tôi biết tên thị trấn nơi tôi đang ở và tên thành phố mà tôi cần đến để bay đi, nhưng tôi không biết làm sao để di chuyển.
Pour reprendre les paroles de Dieter F.
Theo lời của Chủ Tịch Dieter F.
» Et il se hâta de reprendre : « Eh bien, Sandrigo est à Venise, et je pense qu’il sera ici vers minuit
Sandrigo đang ở Venise, và ta nghĩ rằng ông ta sẽ đến đây vào mười hai giờ khuya
La réponse d'Anthony Eden, qui avait succédé à Winston Churchill au poste de Premier ministre, fut de comploter avec la France pour organiser une attaque israélienne de l'Égypte qui donnerait à la Grande-Bretagne et à la France un prétexte pour intervenir et reprendre le contrôle du canal.
Vị Thủ tướng Anh đương thời là Anthony Eden đã đáp trả bằng cách thông đồng với Pháp để sắp đặt một cuộc tấn công của Israel vào Ai Cập, điều này sẽ tạo cho Anh và Pháp một cái cớ để can thiệp quân sự và tái chiếm kênh đào.
Après cette formation, je suis retourné au Danemark pour y reprendre mes activités.
Sau khóa đào tạo này, tôi trở lại Đan Mạch để tiếp tục đảm nhận nhiệm vụ ở đó.
Parfois, la remorque semblait si lourde et le travail si fatigant que j’avais l’impression que mes poumons allaient éclater et je devais souvent m’arrêter pour reprendre haleine.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
Comment des chrétiens qui servent à plein temps ont- ils pu reprendre de la force?
Vài người trong công tác phụng sự trọn thời gian đã được thêm sức thế nào?
Me reprendre?
Đem tôi về?
Nous devons ouvrir la porte et reprendre la cité!
Ta phải mở cổng và chiếm lại thành phố!
Dans une tombe royale, on a retrouvé cinq esclaves allongés les pieds en direction de leur maître, prêts à se lever pour reprendre leur service.
Trong ngôi mộ của một vua chúa, người ta tìm thấy năm gia nhân nằm, trong tư thế chân hướng về chủ nhân, sẵn sàng ngồi dậy để phục dịch.
Mais on n'a pas eu la chance de reprendre notre souffle.
Nhưng thế thì sẽ mệt lắm.
Tu pourrais reprendre les pages locales.
Metro cần anh.
Et c'est extrêmement encourageant de contacter ces gens-là et de les voir enthousiastes à l'idée que vous vouliez reprendre le travail.
Họ chỉ nhớ về bạn của quá khứ, điều này giúp bạn có thể tự tin để liên lạc trở lại với họ và nghe sự bất ngờ của họ khi bạn bày tỏ nguyện vọng trở lại làm việc.
L'été est presque fini et je voulais le voir avant de reprendre les cours.
Mùa hè sắp trôi qua, và em muốn được qua thăm bác trước khi quay lại trường.
Le père qui préside d’une excellente manière consulte les Écritures, qui sont utiles “pour enseigner, pour reprendre, pour remettre les choses en ordre, pour discipliner dans la justice”.
Người cha khéo cai trị nhà mình tra cứu Kinh-thánh, là cuốn sách “có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
On doit reprendre Winterfell, et pour ça, il nous faut davantage d'hommes.
Nếu muốn sống sót, chúng ta cần Winterfell và để chiếm Winterfell, chúng ta cần thêm quân số.
Quand les pluies mettent fin à une grande sécheresse, une souche d’olivier desséchée peut reprendre vie ; ses racines peuvent produire des pousses, qui deviendront des « branche[s] comme une plante nouvelle ».
Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ”
Jusque-là, les Alliés étaient sur la défensive dans le Pacifique mais ces victoires stratégiques leur fournirent l'opportunité de reprendre l'initiative face à l'ennemi nippon.
Cho đến lúc này, phía Đồng Minh vẫn còn trong thế phòng ngự tại Thái Bình Dương, nhưng những thắng lợi chiến lược này cho họ cơ hội lấy lại quyền chủ động chiến lược từ tay quân Nhật.
Par la suite j'ai dû lancer une opération de sauvetage très onéreuse et attendre encore neuf mois avant de pouvoir reprendre ma traversée océanique.
Tôi đã phải bắt đầu một cuộc cứu hộ tốn kém và sau đó đợi trong 9 tháng trước khi tôi thể đi biển được nữa.
Garder de bonnes habitudes serait un moyen efficace de reprendre le dessus.
Giữ những thói quen tốt được xem là phương pháp hiệu quả để đương đầu với nỗi đau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reprendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.