reposer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reposer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reposer trong Tiếng pháp.
Từ reposer trong Tiếng pháp có các nghĩa là để lại, nghỉ, dựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reposer
để lạiverb |
nghỉverb (nghỉ, bỏ hóa (đất) Tu es malade, tu dois te reposer. Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi. |
dựaverb Notre stratégie repose sur le secret d'un étranger. Chiến lược của ta dựa vào bí mật mà tên ngoại quốc tìm được. |
Xem thêm ví dụ
Retire- toi au lit, et se reposer, car tu as besoin. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Oliver, tu devrais te reposer quelques heures. Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ. |
Il repose sur des spécialistes qui n'examinent que des parties de nous. Nó phụ thuộc vào các chuyên gia, những người chỉ nhìn vào một số bộ phận trong số chúng ta. |
Après s’être reposé une heure, il repartait au travail. Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp. |
Il a loué le Créateur, qui a fait en sorte que notre planète ne repose sur rien de visible et que les nuages chargés d’eau restent en suspension au-dessus de la terre (Job 26:7-9). Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
Il avait appris l’importance de se reposer patiemment sur Dieu. Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
❖ Prenez le temps de vous détendre : Même Jésus, qui était parfait et débordant d’énergie, a invité ses disciples à se rendre ‘ dans un endroit isolé, et à se reposer un peu ’. ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
Après qu’ils ont fait un bon bout de chemin, Jésus envoie quelques disciples dans un village samaritain pour y chercher un endroit où se reposer. Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
Puissent les bénédictions du ciel reposer sur vous et sur votre famille, mes chers frères. Thưa các anh em yêu mến của tôi, cầu xin cho các phước lành của thiên thượng được ban cho các anh em và gia đình. |
Il y a donc un mur de glace de plusieurs centaines de mètres qui descend jusqu'à la roche, si le glacier repose sur la roche, et flottant s'il ne l'est pas. Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
Voyez comment chaque section du plan repose sur la précédente et introduit la suivante, contribuant ainsi à atteindre l’objectif du discours. Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng. |
Il repose trop sur les transports, les engrais chimiques, l'utilisation massive de l'eau et la réfrigération. Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản. |
Prends le temps de te reposer et de réfléchir. Dùng thời gian đó để nghỉ ngơi và suy nghĩ. |
Bien reposé cette nuit, M. Reese? Có một đêm ngủ ngon, Reese? |
Je pourrais le laisser tel qu'il est, le soulever et le reposer. Nhưng điều tôi có thể làm là để yên nó ở vị trí cũ, nhấc nó lên và đặt nó xuống. |
Un missionnaire qui applique Prêchez mon Évangile amasse continuellement les paroles de la vie éternelle. Il se repose sur la vertu de la parole et a le pouvoir qui en découle. Những người truyền giáo Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta luôn tích trữ những lời nói về cuộc sống vĩnh cửu, nên họ trông cậy vào hiệu năng của lời nói, và họ có quyền năng của lời nói trong họ. |
Tu devrais te reposer. Cậu nên nghỉ ngơi trước đã. |
Repose ton pied une seule fois sur moi, et tu te retrouveras encore plus estropié! Đá tao lần nữa xem, và mày sẽ một lần nữa què đó. |
—Méfie-toi, John, dit-il, John, mon ami, je me suis reposé sur toi, prends garde! Ông nói: - John, hãy cảnh giác, anh bạn ạ, ta tin cậy ở anh, anh hãy coi chừng? |
Le sexe repose au centre d'une épidémie émergente au Moyen-Orient et en Afrique du Nord, une des deux régions au monde où le VIH/SIDA augmente encore. Quan hệ tình dục đang ở tâm điểm một dịch bệnh mới nổi tại Trung Đông và Bắc Phi, đó là một trong hai vùng trên thế giới mà HIV/AIDS vẫn ngày càng tăng. |
Rentre te reposer alors. Tới nhận được một số phần còn lại sau đó. |
Il a appris à se reposer sur Jéhovah. Ông tập nương tựa nơi Đức Giê-hô-va. |
* Mes élèves comprennent-ils que le but de notre cours est de réaliser l’objectif des séminaires et instituts de religion : les aider à comprendre les enseignements et l’expiation de Jésus-Christ et à se reposer sur eux ? * Học viên của tôi có hiểu rằng mục đích của lớp học của chúng tôi là nhằm làm tròn Mục Tiêu của Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý Tôn Giáo---để giúp họ hiểu và trông cậy vào những lời giảng dạy và Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô không? |
Ces éléphants, vous pouvez le voir, ont l'air de se reposer. Vậy nên những chú voi này, bạn thấy được, quá rõ ràng, chúng đang nghỉ ngơi. |
” Ce chiffre repose sur des données recueillies dans 70 pays et englobe les décès dus à la guerre, aux agressions, aux suicides et aux meurtres. Số liệu này được thâu thập từ 70 quốc gia, bao gồm chiến tranh, hành hung, tự tử, và bắn giết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reposer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới reposer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.