répondre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ répondre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ répondre trong Tiếng pháp.

Từ répondre trong Tiếng pháp có các nghĩa là trả lời, đáp, thưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ répondre

trả lời

verb (Communiquer un message de n'importe quelle forme en réaction à ce qui a été demandé ou exprimé, à l'être qui l'a exprimé.)

Quand un philosophe me répond, je ne comprends plus ma question.
Nếu một nhà triết học trả lời, tôi không còn hiểu câu hỏi của tôi nữa.

đáp

verb

Je suis assuré qu’il entend nos prières et y répond.
Tôi tin rằng Ngài nghe và đáp ứng những lời cầu nguyện của chúng ta.

thưa

verb

Sept, répondirent-ils, et quelques petits poissons.
Môn đồ thưa rằng: Có bảy cái bánh, cùng vài con cá.

Xem thêm ví dụ

Baptisée Agnus Dei, ou de son diminutif Agnès, cette machine allait enfin répondre aux espérances de Turing.
Máy được được đặt tên là Agnus Dei, hay thường gọi tắt là Agnes, đã hoàn toàn thỏa mãn mọi mong muốn của Turing.
Laissons répondre le livre de la Révélation.
Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền.
Nous devons déchiffrer l'écriture pour répondre a cette question.
Chúng tôi cần phải giải mã các con chữ để trả lời câu hỏi đó.
On ne peut répondre à la question sans préciser dans quelles conditions vivaient les chrétiens de cette ville antique.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
Les membres pourraient citer des passages du discours de frère Christofferson qui permettent de répondre à ces questions.
Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.
Je crois que M. Clark est mieux placé que moi pour répondre.
Tôi nghĩ Phó Giám đốc Clark đã chuẩn bị trước cho câu hỏi này.
J'ai eu la chance de répondre à quelques unes de ces questions alors que j'étudiais ce monde de la nuit.
Tôi may mắn tìm thấy câu trả lời cho một vài trong số những câu hỏi trên khi tìm hiểu về giới động vật.
Ecoute Gray, tu es destiné à faire plus que rester assis à répondre à des questions triviales sur l'histoire.
Nghe đây đầu bạc, ông nên làm những gì có ích hơn việc ngồi trả lời câu hỏi lịch sử này.
Une fois que l’étudiant aura achevé l’étude des deux publications, il sera peut-être en mesure de répondre à toutes les questions que les anciens verront avec lui en préparation au baptême.
Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm.
Je n'ai à répondre à rien.
Tôi không cần phải trả lời câu hỏi đó.
19 Et s’ils demandent : “Pourquoi Jéhovah notre Dieu nous a- t- il fait tout cela ?”, tu devras leur répondre : “Tout comme vous m’avez abandonné pour servir un dieu étranger dans votre pays, vous servirez des étrangers dans un pays qui n’est pas le vôtre+.”
+ 19 Khi có ai hỏi: ‘Tại sao Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta lại đối xử với chúng ta như thế?’, thì con phải đáp: ‘Các ngươi đã bỏ ta mà hầu việc thần ngoại trong xứ mình thể nào, các ngươi cũng sẽ hầu việc dân ngoại trong xứ không phải của mình thể ấy’”.
[Laisser la personne répondre et, si c’est approprié, reconnaître que c’est aussi l’avis de beaucoup.]
[Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy].
Pompey, essaie de répondre.
Pompey, lần này anh thử coi.
En conséquence, si nous avons l’impression que Dieu tarde à répondre à nos requêtes sincères, nous ne devrions pas penser qu’il ne s’intéresse pas à nous.
Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình.
▪ Comment parler à un adolescent qui ne veut pas répondre à vos questions ?
▪ Làm thế nào bạn có thể nói chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên khi con không muốn trả lời câu hỏi của bạn?
Tu peux répondre à ce petit questionnaire pour voir sur quelle(s) vertu(s) tu veux te concentrer pendant que tu étudies les discours de la conférence.
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
Jéhovah, ‘ Celui qui entend la prière ’, se sert de ses anges, de ses serviteurs sur la terre, de son esprit saint et de sa Parole pour répondre aux prières. — Psaume 65:2.
Đức Giê-hô-va, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, dùng thiên sứ, tôi tớ trên đất, thánh linh và Lời Ngài để đáp lời cầu nguyện.—Thi-thiên 65:2.
Et c’est ainsi que débute notre ministère personnel : en relevant des besoins, puis en cherchant à y répondre.
Và đó là cách mà giáo vụ cá nhân bắt đầu: phát hiện ra các nhu cầu, sau đó đáp ứng cho các nhu cầu đó.
Je dois lui répondre.
Tôi phải nói cho cô ta cái đó.
Répondre à la voix du Seigneur
Đáp Ứng với Tiếng Nói của Chúa
À vous de répondre...
Bạn sẽ nói sao?
(Pour les aider à répondre à la première question, vous pourriez leur demander de lire Doctrine et Alliances 137:7–10.
(Để giúp họ trả lời câu hỏi thứ nhất, các anh chị em có thể muốn yêu cầu họ đọc Giáo Lý và Giao Ước 137:7–10.
Ha Ni n'est pas capable de répondre.
Ha Ni không thể trả lời.
Vous pourriez aussi les aider à se familiariser avec le quartier, répondre à leurs questions et leur rendre service.
Bạn có thể giúp họ quen thuộc với khu vực mới, và nếu họ cần biết điều gì, hãy sẵn lòng hướng dẫn và giúp đỡ.
Et ce n'est pas comme s'il était ici, prêt à répondre à toutes ces questions.
Và như tôi thấy, ông ta cũng không ở quanh đây hôm nay để đối mặt với những câu hỏi hóc hiểm như thế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ répondre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.