rendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rendre trong Tiếng pháp.
Từ rendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là trả, mửa, nôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rendre
trảverb Je te prête de l'argent si tu me le rends dans la semaine. Tôi cho anh vay tiền nếu anh trả tôi trong tuần. |
mửaverb Ca la rend malade. Dưa chua làm cô ấy nôn mửa. |
nônverb Êtes-vous sûr que c'est ce qui rend votre patient malade? Cô chắc đây là thứ khiến bệnh nhân của cô buồn nôn chứ? |
Xem thêm ví dụ
Elle a dû lui rendre avant de le quitter. Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi. |
Demande permission de se rendre à pied au site numéro 2. yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2. |
Le récit de Luc se poursuit en disant que Marie est alors allée en Juda pour rendre visite à Élisabeth. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
Nous nous efforçons de le rendre à son propriétaire légitime. Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ. |
Il a demandé à un frère non pratiquant de la paroisse, Ernest Skinner, de l’aider à ramener à l’Église les vingt-neuf frères adultes de la paroisse qui étaient ordonnés à l’office d’instructeur dans la Prêtrise d’Aaron, et à les préparer, eux et leur famille, à se rendre au temple. Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ. |
5) Quelles facultés Jéhovah nous a- t- il données pour rendre la vie belle ? (5) Bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va tạo ra con người để vui hưởng sự sống? |
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Rendre veut dire « donner en retour ». Trả ơn có nghĩa là “dâng hiến hoặc tuân phục.” |
Ils sont connus et aimés de beaucoup de frères et sœurs, qui goûtent au bonheur de rendre service. Nhiều anh chị quen biết họ, yêu mến họ và sung sướng được giúp đỡ họ. |
Je sais que tu as cherché à rendre les choses meilleures en étant avant tout meilleur toi-même, puis en proclamant ma parole et en défendant mon l’Évangile devant les autres de la façon la plus compatissante qu’il t’était possible. » Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′ |
Mais ils ont aussi commencé à se rendre compte que le nom qu’ils avaient choisi d’eux- mêmes (Étudiants internationaux de la Bible) n’était pas représentatif. * Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa. |
Nous devions rendre visite aux congrégations du centre et du nord de la Grèce, pour les affermir. Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp. |
Chaque semaine, la famille Vaca fait trois heures de vélo pour se rendre à la Salle du Royaume. Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời |
Ou bien il exige que les membres du foyer (et donc sa femme) l’accompagnent ce jour- là dans la famille pour partager un repas ou simplement rendre une visite de politesse. Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao. |
❖ Prenez le temps de vous détendre : Même Jésus, qui était parfait et débordant d’énergie, a invité ses disciples à se rendre ‘ dans un endroit isolé, et à se reposer un peu ’. ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
Cela fournit une façon simple, bon marché et mesurable de rendre de l'eau à ces écosystèmes dégradés, tout en donnant aux agriculteurs un choix économique et en donnant aux entreprises inquiètes de leur empreinte eau un moyen facile de traiter ce problème. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
D’Artagnan n’avait besoin que d’une raison pour se rendre. D' Artagnan chỉ cần một lý do để đầu hàng. |
Avant de retourner à son lieu de repos, Emily déplore : « Arrive-t-il... jamais aux êtres humains de se rendre compte de la vie tandis qu’ils la vivent, chaque minute, chaque minute ? » Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?” |
Que nous apprend ce miracle ? — Il nous apprend que Jésus a le pouvoir de pardonner les péchés et de rendre la santé aux malades. Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta. |
Nous devons rendre illégale toute cette violence envers les pauvres. Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp. |
Ce que nous voyons encore une fois pourtant c'est que la manière spécifique dont vous dépensez pour d'autres personnes n'est pas aussi importante que le fait que vous dépensez pour les autres afin de vous rendre heureux, ce qui est vraiment très important. Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng. |
Les rendre plus petits ça, ça serait fou! Làm chúng nhỏ đi mới là đồ điên. |
Par la suite, une Étudiante de la Bible, Ada Bletsoe, a commencé à rendre régulièrement visite à maman et à lui laisser des publications. Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất. |
Au Kenya, au mois d’août, je suis allée rendre visite à l’un des foyers V-Day pour filles, une maison que nous avons ouverte il y a 7 ans avec une femme extraordinaire qui s’appelle Agnes Pareyio. Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio. |
(Dans ta réponse, tu pourrais inclure l’idée que les personnes qui se retrouvent entraînées dans la captivité spirituelle sont souvent les dernières à s’en rendre compte. (Trong câu trả lời của mình, các em có thể muốn gồm vào ý nghĩ rằng những người trở nên bị vướng vào cảnh tù đày thuộc linh thường là người cuối cùng nhận ra điều đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rendre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.