confiable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confiable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confiable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ confiable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đáng tin cậy, chắc chắn, an toàn, chắc, đáng tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confiable
đáng tin cậy(trustworthy) |
chắc chắn(safe) |
an toàn(safe) |
chắc(secure) |
đáng tin(reliable) |
Xem thêm ví dụ
A diferencia de las leyes humanas, que constantemente tienen que ser corregidas o actualizadas, las leyes y normas de Jehová siempre son fidedignas, es decir, confiables. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
Anime a todos a que vean el vídeo La Biblia: historia exacta, profecía confiable, como preparación para el análisis que se hará en la Reunión de Servicio de la semana del 25 de diciembre. Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12. |
El ejemplo del Salvador brinda un marco para todo lo que hacemos y Sus palabras proporcionan una guía confiable. Tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cung cấp một khuôn mẫu cho tất cả mọi điều chúng ta làm, và lời Ngài cung cấp một sự hướng dẫn đáng tin cậy. |
Como resultado, por mucho tiempo los siervos de Jehová han reconocido que el período profético que empezó en el año vigésimo de Artajerjes debería contarse desde 455 a.E.C. y, así, que Daniel 9:24-27 señaló de manera confiable que en el año 29 E.C., en el otoño, Jesús sería ungido para ser el Mesías*. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
Y aquí está su extraordinario compañero, el siempre confiable, Pequeño Relámpago! Và đây anh bạn nối khố của Thunderbolt, kẻ đáng tin cậy Lil'Lightning! |
Es bien sabido que las predicciones de los antiguos adivinos eran ambiguas y poco confiables, como los horóscopos de hoy. Các thầy đồng cốt cổ xưa có tiếng là mơ hồ và không đáng tin, các sách tử vi thời hiện đại cũng không khá gì hơn. |
Para ello puede aprender a hacer preguntas sobre las personas, los lugares, los acontecimientos, etcétera, del pasaje de Escrituras que está leyendo, y entonces buscar respuestas a esas preguntas usando recursos útiles y confiables. Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy. |
Me pregunto, ¿cuál será más confiable? Tôi thắc mắc cái nào đáng tin cậy hơn. |
En efecto, si desea ser anciano algún día, sea trabajador y confiable en todas las facetas del servicio sagrado. Nếu mong muốn làm trưởng lão sau này, hãy siêng năng và tỏ ra đáng tin cậy trong mọi khía cạnh của công việc thánh. |
El testigo veraz lanza fidelidad porque su testimonio es fidedigno y confiable. (Châm-ngôn 12:17) Người làm chứng chân thật rao truyền sự công bình bởi lẽ lời chứng của người ấy xác thực và đáng tin cậy. |
Al final te irá mejor, porque te ganarás la reputación de ser confiable”. Cuối cùng, bạn sẽ có lợi lớn vì gây được danh tiếng là người đáng tin cậy”. |
Una guía confiable Nguồn hướng dẫn đáng tin cậy |
Por lo tanto, surge la pregunta: ¿hay promesas confiables? Vì vậy câu hỏi được nêu ra: Có lời hứa nào mà chúng ta có thể tin không? |
La región atendía un extenso territorio rural, y para transportarnos teníamos un vehículo de motor muy poco confiable. Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch. |
Consulte fuentes de información confiables. Dùng nguồn thông tin đáng tin cậy. |
Si reconoces tus errores, te convertirás en una persona más responsable y confiable. Thừa nhận lỗi lầm sẽ giúp bạn trở thành người có trách nhiệm và đáng tin cậy hơn. |
Las confiables promesas divinas ayudaron a Moisés a mantenerse alerta Những lời hứa chắc chắn của Đức Chúa Trời đã giúp Môi-se tiếp tục tỉnh thức |
(2 Pedro 3:5-7; Génesis 1:6-8.) Para ello contamos con la confiable palabra de Jehová. Chúng ta có lời đáng tin cậy của Đức Giê-hô-va! |
Es una energía muy densa. Produce una potencia sólida y confiable, y no produce nada de CO2. Đây nhé, đó là nguồn năng lượng tập trung cao, tạo năng lượng bền bỉ và không tạo ra CO2. |
De una fuente confiable. Lực lượng thăm dò. |
Como “una clavija” confiable, ha resultado ser un apoyo seguro para las diferentes “vasijas”, cristianos ungidos que tienen distintas responsabilidades y que buscan en ella su sustento espiritual. Giống “cái đinh” đáng tin cậy, lớp quản gia đã chứng tỏ là một sự hỗ trợ chắc chắn cho tất cả các “đồ-đựng” khác, tức các tín đồ được xức dầu của Đấng Christ có trách nhiệm khác nhau, vốn trông cậy vào lớp quản gia đó để được nuôi dưỡng về thiêng liêng. |
Quizá te das cuenta de que la chica más atractiva de tu vecindario no es muy confiable, o de que el chico más popular de la clase no es muy decente. Ví dụ, bạn nhận ra cô gái xinh nhất xóm chưa chắc là đáng tin cậy, hoặc anh chàng được ái mộ nhất lớp chưa hẳn là đứng đắn. |
No hay duda de que los hombres y mujeres que manifiestan tales cualidades son confiables. Chắc chắn những người đàn ông và đàn bà thể hiện những đức tính như thế đáng cho chúng ta tin cậy. |
Respuestas confiables a preguntas bíblicas Những lời giải đáp thỏa đáng cho các thắc mắc về Kinh Thánh |
Esto nos recuerda a los hombres capaces, temerosos de Dios y confiables que ayudaron a Moisés a juzgar al pueblo en el Israel antiguo. Điều này nhắc chúng ta nhớ lại nhưng người nam có khả năng, biết kính sợ Đức Chúa Trời và đáng tín nhiệm giúp Môi-se xét xử dân Y-sơ-ra-ên xưa (Xuất Ê-díp-tô Ký 18: 17-26). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confiable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới confiable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.