confidentiality trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confidentiality trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confidentiality trong Tiếng Anh.
Từ confidentiality trong Tiếng Anh có các nghĩa là bí mật, bảo mật, cơ mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confidentiality
bí mậtadjective noun You were praised for your discretion your strict adherence to confidentiality. Và nghiêm ngặt trong việc giữ bí mật. |
bảo mậtnoun We had to agree to total confidentiality and sign a non-disclosure agreement. Chúng tôi phải chấp nhận bảo mật toàn bộ và ký một thỏa thuận không tiết lộ. |
cơ mậtnoun A week... and you're already having confidential conversations with the president. Một tuần... mà cậu đã nói chuyện cơ mật với Tổng thống. |
Xem thêm ví dụ
Discussions should not touch on confidential or sensitive issues about individual members or families. Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình. |
In December 2007, it was revealed that Jonathan Evans, head of the United Kingdom's MI5, had sent out confidential letters to 300 chief executives and security chiefs at the country's banks, accountants and legal firms warning of attacks from Chinese 'state organisations'. Trong một động thái chưa từng có, Tổng giám đốc Cơ quan Phản gián Anh MI5 Jonathan Evans đã gửi thư cho 300 CEO và Giám đốc an ninh của các ngân hàng, các công ty kế toán và công ty luật trong nước để cảnh báo về những cuộc tấn công bằng internet xuất phát từ "các tổ chức nhà nước Trung Quốc". |
He brought with him his confidential report... which he called: Trở về cùng bản báo cáo bí mật... mà ông gọi là: |
Confidential matter. Thiên cơ bất khả lộ. |
Social engineering is content that tricks visitors into doing something dangerous, such as revealing confidential information or downloading software. Tấn công phi kỹ thuật là nội dung lừa người dùng thực hiện một hành động gì đó nguy hiểm, chẳng hạn như cung cấp thông tin mật hoặc tải xuống phần mềm. |
(Proverbs 15:22) Confidential talk eventually helped Andrew and Riley to trust each other. Kinh Thánh nói: “Thiếu bàn luận các chương trình thường bị hỏng” (Châm-ngôn 15:22, Đặng Ngọc Báu). |
You'll sign a confidentiality agreement and will be able to regularly see your relatives. Hợp đồng được ký kết rõ ràng, không người thân nào của các cậu có thể nghi ngờ. |
Why is something suddenly confidential? Sao tự nhiên lại có chuyện riêng ở đây? |
I went to Conrad's office in the city tonight, and I made copies of his confidential database. Anh đã sao ra những dữ liệu mật của ông ta. |
After the initial briefing, Greer and CSETI demanded a full hearing regarding their supposed evidence, as it would allow them to subpoena witnesses, and protect the confidentiality of witnesses who would otherwise not come forward. Sau buổi họp ban đầu, Greer và CSETI đề nghị mở một phiên tòa đầy đủ về các bằng chứng được cho là của họ, vì nó sẽ cho phép họ kêu gọi các nhân chứng tới đây, và bảo vệ bí mật của các nhân chứng nếu không sẽ không đưa ra. |
But a lack of confidential talk leads to frustrations and problems in the family. Tuy nhiên, nếu không có sự trò chuyện thân mật, những người trong gia đình sẽ bực dọc và những vấn đề khó khăn sẽ nảy sinh. |
They all signed confidentiality agreements so they're accomplices to whatever happens. Họ đều đã kí hợp đồng bảo mật, vậy nên họ sẽ là đồng lõa cho bất cứ việc gì xảy ra. |
" The fact is, " began Mr. Marvel eagerly in a confidential undertone. " Thực tế là, bắt đầu từ ông Marvel háo hức trong một nhạt bí mật. |
We provide the highest level of confidentiality to our clients. Khách hàng của chúng tôi được bảo mật ở mức cao nhất. |
At the end of the ninth century B.C.E., the prophet Amos said: “The Sovereign Lord Jehovah will not do a thing unless he has revealed his confidential matter to his servants the prophets.” Vào cuối thế kỷ thứ 9 trước công nguyên (TCN), nhà tiên tri A-mốt nói: “Chúa Giê-hô-va chẳng có làm một việc gì mà Ngài chưa tỏ sự kín-nhiệm Ngài ra trước cho tôi-tớ Ngài, là các đấng tiên-tri” (A-mốt 3:7). |
The "book" is the off-market collation of investor demand by the bookrunner and is confidential to the bookrunner, issuer, and underwriter. "Sổ sách" là collation ra thị trường nhu cầu của các nhà đầu tư bởi bookrunner và được giữ bí mật để bookrunner, tổ chức phát hành, và bảo lãnh phát hành. |
I'm sorry... that's confidential. Tôi rất tiếc, đó là bí mật. |
You can send messages and attachments with Gmail's confidential mode to help protect sensitive information from unauthorised access. Bạn có thể gửi thư và tệp đính kèm bằng chế độ bảo mật của Gmail để giúp bảo vệ thông tin nhạy cảm không bị truy cập trái phép. |
Doctor-patient confidentiality. Sự bí mật giữa bệnh nhân-bác sĩ. |
maintains confidentiality: Proverbs 10:19; 25:9 biết giữ kín việc riêng tư: Châm-ngôn 10:19; 25:9 |
Personal and Confidential Information Thông tin cá nhân và thông tin bí mật |
And when representing a group in prayer, we should refrain from including confidential matters. Và khi đại diện một nhóm để cầu nguyện, chúng ta nên tránh đề cập đến những chuyện bí mật. |
What do discerning and faithful Christians do about confidential information? Tín đồ đấng Christ có sự suy xét khôn ngoan và có lòng trung thành sẽ làm gì khi được biết những tin tức bí mật? |
Personal and confidential information: It's not ok to publish another person's personal and confidential information. Thông tin cá nhân và bí mật: Không được phép đăng tải thông tin cá nhân và thông tin bí mật của người khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confidentiality trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới confidentiality
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.