confrontar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confrontar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confrontar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ confrontar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là so sánh, đối chiếu, so, đương đầu, đối phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confrontar
so sánh(collate) |
đối chiếu(compare) |
so(compare) |
đương đầu(affront) |
đối phó(face) |
Xem thêm ví dụ
Pero más convincente cuando tuvimos que confrontar la idea de cambiar costos de arquitectura por infraestructura es algo representado en esto. Nhưng thuyết phục nhất là khi chúng ta phải đối mặt với ý tưởng của chi phí thay đổi từ kiến trúc sang cơ sở hạ tầng, là điều được trình bày. |
El pasado y el presente funcionan bastante bien en Italia también, y creo que es reconocible ahí, y tiene un importante efecto en la cultura, porque sus espacios públicos están protegidos, sus aceras están protegidas, y eres capaz en realidad de confrontar estas cosas físicamente, y creo que esto ayuda a la gente a superar su miedo al modernismo y otras cosas así. Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác. |
Entonces Vorenus fue a la casa a confrontar a su esposa y César fue al senado solo y sin protección. Vậy là Vorenus đã về nhà để đối diện với vợ mình và Caesar đến Viện Nguyên lão 1 mình không được bảo vệ. |
Tras esa aterradora presentación, comenzó por un extremo del barracón a confrontar a cada recluta con preguntas. Sau phần giới thiệu đáng sợ này, ông bắt đầu đi từ cuối phòng của trại lính và đứng giáp mặt với mỗi tân binh với những câu hỏi. |
Debemos mirar más allá de la superficie y confrontar la verdad que ninguno de nosotros somos lo que aparentamos. Ta phải nhìn vào bản chất và đối mặt với sự thật, rằng bạn không thể nhìn thấy hết khó khăn của người khác. |
Y, honestamente, por donde hemos pasado, en los últimos 11 años en pos de encontrar maneras de encender y apagar circuitos y células y rutas del cerebro tanto para entender la ciencia, como para confrontar algunos de los problemas que se nos enfrentan a todos nosotros como humanos. Thành thật mà nói, khi mà chúng tôi đã trải qua 11 năm, qua cố gắng tìm được phương thức để điều khiển trạng thái của các mạch, tế bào, các phần và các đường dẫn của não bộ tắt và bật, để hiểu được khoa học, và cũng để giải quyết một vài vấn đề đang đối diện với chúng ta. |
Las oraciones de la reina Ester también le dieron ese valor para confrontar a su esposo, el rey Asuero, sabiendo que arriesgaba su vida al hacerlo (véase Ester 4:8–16). Lời cầu nguyện của Hoàng Hậu Ê Xơ Tê cũng đã cho bà lòng can đảm đó để giáp mặt với chồng của bà là Vua A Suê Ru, biết rằng bà đã liều mạng sống của mình để làm như vậy (xin xem Ê Xơ Tê 4:8–16). |
Quería confrontar los límites del ciudadano, tanto autoimpuestos como reales, y confrontar la brecha entre el acceso privilegiado y el acceso público al conocimiento. Tôi muốn đương đầu với những giới hạn của quyền công dân, sự tự áp đặt và thực tiễn, và đối mặt với ranh giới giữa đặc quyền và công cộng - tiếp cận với tri thức. |
Es hora de confrontar nuestro destino. Đã đến lúc ta làm nên lịch sử rồi. |
Y es muy importante si uno está en el área conocer qué confrontar y de qué huir. Và điều đó rất quan trọng nếu bạn muốn biết nên đối đầu với cái gì và bỏ chạy khỏi cái gì. |
Así que lo que deberían preguntarse, viendo el Show Humano es: ¿vamos a confrontar y abordar la catástrofe del cambio climático que puede asolarnos expandiendo nuestra conciencia? ¿O vamos a continuar recluyéndonos? Vì thế mà thứ bạn đang tự hòi khi xem chương trình người hành tinh là chúng ta đang đối diện và nhắm vào sự thay đổi khí hậu khủng khiếp đang tiến về phía chúng ta bằng cách phát triển sự nhận thức cuả chúng ta, hay chúng ta lại tiếp tục rút lui? |
Luego partió en pedazos la cinta y fue a confrontar a su hermano. Anh ta sau đó đã phá cuốn băng rồi sau đó tiến đến anh trai của mình. |
Me reúno con mucha gente sobre el terreno y Bill me enseñó a confrontar esa realidad con los datos globales y ver si coinciden, y yo le he enseñado a tomar esos datos y reunirse con gente en el terreno para entender, ¿se puede en verdad entregar esa vacuna? Tôi tiếp xúc với rất nhiều người địa phương và Bill dạy tôi cách lấy điều thu lượm được đối chiếu với dữ liệu toàn cầu xem nó có hợp nhau không, và điều tôi dạy anh ấy là đem dữ liệu ấy xuống gặp người dân địa phương để tìm hiểu, thực tế liệu có thể tiêm loại vắc-xin đó không? |
Porque tarde o temprano tendremos que confrontar decisiones al respecto y es mejor si pensamos detenidamente sobre ello, incluso si queremos pensar acerca de los motivos por los que nunca deberíamos hacerlo. Bởi vì sớm hay muộn chúng ta sẽ phải đối mặt với các quyết định về việc này, và sẽ tốt hơn nếu chúng ta suy nghĩ kỹ về nó, thậm chí nếu chúng ta muốn suy nghĩ kỹ về lý do tại sao chúng ta không bao giờ nên làm điều đó. |
Entonces lo que sucede cuando subcontratas el peldaño más bajo de la escalera de la innovación y la I+D a la India, es que llega un momento en el futuro cercano donde tienes que confrontar un problema: Điều đáng nói là, khi bạn tuyển nhân công ngoại từ nấc thang đáy tới Ấn Độ cho việc đổi mới và công việc R& amp; D, tại một số mặt, trong tương lai gần, bạn sẽ phải đối mặt với một vấn đề, đó là nhân lực cho nấc thang tiếp theo trong công ty của bạn ở đâu? |
Después de que Bat-seba dio a luz un hijo, Jehová envió al profeta Natán para que confrontara a David. Sau khi Bát-Sê-ba sinh một con trai, Đức Giê-hô-va phái nhà tiên tri Na-than đến chất vấn Đa-vít. |
Prepárate para confrontar al Jabberwocky. Cô sẽ phải chiến đấu với Jabberwocky. |
8 La fidelidad en algo que parecía de mínima importancia preparó a los tres amigos de Daniel para confrontar una prueba mayor. 8 Chứng tỏ lòng trung tín trong việc có vẻ ít quan trọng đã chuẩn bị cho ba người bạn của Đa-ni-ên đương đầu với một thử thách lớn hơn. |
El miedo de confrontar, sería uno de ellos, y definitivamente el miedo de confrontar contigo. Con sợ trở nên giống họ, và sợ cả việc đối mặt với bố nữa. |
¿Confrontar a una hechicera malvada y su ejército? Đối đầu với mụ phù thủy độc ác và binh đoàn của mụ ta |
Y esto es porqué nuestra habilidad de confrontar los problemas que encaramos no ha guardado el paso con nuestra habilidad de crearlos. Đó là bởi khả năng mà chúng ta phải đối đầu với những vấn đề trước mắt không theo kịp khả năng chúng ta tạo ra chúng. |
Dave, pienso que es un pivote para ti confrontar a tu enemigo de la niñez. Dave, tôi nghĩ đây là cột mốc quan trọng để đối mặt với quá khứ của mình. |
Y aunque que estas dos ciudades tienen la misma población, San Diego ha crecido seis veces más que Tijuana en las últimas décadas, lo que inmediatamente nos lleva a confrontar las tensiones y conflictos entre la desorganización y la densidad, que se encuentran en el centro del debate de hoy sobre la sostenibilidad ambiental. Mặc dù 2 thành phố này có cùng dân số, San Diego đã tăng trưởng gấp 6 lần so với Tijuana trong vài thập niên qua ngay lập tức, chúng tôi phải đương đầu với những căng thẳng và xung đột giữa sự mở rộng và mật độ dân số, là trọng tâm của cuộc thảo luận ngày hôm nay về tính bền vững của môi trường. |
Hace muchos años empecé a usar el término "interseccionalidad" para confrontar el hecho de que muchos de nuestros problemas de justicia social como el racismo y el sexismo a menudo se solapan, creando múltiples niveles de injusticia social. Nhiều năm trước, tôi bắt đầu sử dụng thuật ngữ "sự chồng chéo" để đối phó với thực tế rằng nhiều vấn đề xã hội của chúng ta như là phân biệt chủng tộc và giới tính thường chồng chéo nhau, tạo ra nhiều cấp độ bất công xã hội. |
Te voy a obligar a confrontar lo que realmente eres. Tôi sẽ buộc anh phải đối mặt với con người thật của anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confrontar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới confrontar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.