conjuntivite trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conjuntivite trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conjuntivite trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ conjuntivite trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Đau mắt đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conjuntivite

Đau mắt đỏ

(Doença infecciosa)

Apanha-se conjuntivite por dar um peido na almofada?
Có thể bị đau mắt đỏ từ việc đánh rắm vào gối nhau à?

Xem thêm ví dụ

Não é assim que se apanha conjuntivite.
Do vậy cậu không bị đau mắt đỏ.
O timerosal é utilizado no teste epicutâneo para pessoas com dermatite, conjuntivite, e outras reações potencialmente alérgicas.
Thiomersal được sử dụng trong thử nghiệm miếng đắp đối với những người bị viêm da, viêm màng kết, và các phản ứng dị ứng tiềm tàng khác.
É conjuntivite.
Đau mắt đỏ.
Um antigo documento médico secular, conhecido como Papiro Ebers, chega a mencionar doenças como tumores, males do estômago e do fígado, diabetes, lepra, conjuntivite e surdez.
Một văn kiện y học thời xưa (Ebers Papyrus) còn nói có thêm bệnh bướu, đau bao tử, đau gan, đái đường, phung cùi, viêm màng kết và tật điếc.
Apanha-se conjuntivite por dar um peido na almofada?
Có thể bị đau mắt đỏ từ việc đánh rắm vào gối nhau à?
Apanhámos uma conjuntivite.
Bọn tớ bị đau mắt đỏ.
Sem conjuntivite e sem a creatinina elevada?
Mà không bị viêm kết mạc và gia tăng lượng Creinine?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conjuntivite trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.