conservatively trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conservatively trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conservatively trong Tiếng Anh.
Từ conservatively trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo thủ, dè dặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conservatively
bảo thủadverb Tom is really conservative, isn't he? Tom là một người bảo thủ, phải không? |
dè dặtadverb I really think that the number is conservative. Tôi thấy số liệu đó vẫn còn dè dặt. |
Xem thêm ví dụ
The Konza Prairie is a native tallgrass prairie preserve south of Manhattan, which is co-owned by The Nature Conservancy and Kansas State University and operated as a field research station by the department of biology. Thảo nguyên Knoza Prairie là một khu bảo tồn các loại cỏ thân cao nằm ở Nam Manhattan, đồng sở hữu bởi Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên và Đại học Bang Kansas; hoạt động như một trung tâm nghiên cứu chuyên ngành dưới sự điều hành của Khoa Sinh. |
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy. Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh. |
Yosemite National Park began as a state park; the land for the park was donated by the federal government to the state of California in 1864 for perpetual conservation. Công viên Quốc gia Yosemite khởi đầu là một công viên tiểu bang; khu vực đất của công viên được chính phủ liên bang trao tặng cho tiểu bang California năm 1864 để cùng nhau bảo tồn. |
This is a graph that shows the degree to which voting in Congress falls strictly along the left- right axis, so that if you know how liberal or conservative someone is, you know exactly how they voted on all the major issues. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
When Zhao argued that the government should look for ways to ease tensions with the protesters, two conservative officials immediately criticized him. Khi Triệu Tử Dương cho rằng chính phủ nên tìm cách giảm bớt căng thẳng với những người biểu tình thì ngay lập tức bị hai viên chức bảo thủ chỉ trích. |
So they have no incentive to conserve. Vì vậy họ không có động cơ để giữ gìn nguồn nước. |
Changes to agricultural practices have led to population declines in western Europe, but its large numbers and huge range mean that the yellowhammer is classed as being of least concern by the International Union for Conservation of Nature (IUCN). Những thay đổi đối với thực tiễn nông nghiệp đã dẫn đến sự sụt giảm dân số loài chim này ở Tây Âu, nhưng số lượng lớn và phạm vi rộng lớn của loài chim này có nghĩa loài này được Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) coi là loài ít quan tâm. |
Theresa Mary May (/təˈriːzə/; née Brasier; born 1 October 1956) is a British politician serving as Prime Minister of the United Kingdom and Leader of the Conservative Party since 2016. Theresa Mary May ( /təˈriːzə/; nhũ danh Brasier /ˈbreɪʒəɹ/; sinh ngày 1 tháng 10 năm 1956) là một nữ chính trị gia người Anh đảm nhiệm cương vị Thủ tướng Vương quốc Anh và Lãnh tụ của Đảng Bảo thủ từ năm 2016. |
Conservatively, i'd say 400 or 500 a year. Bảo thủ mà nói 400 hoặc 500 lần 1 năm. |
It is now becoming clear that most alterations in the form of organisms are due to changes in a small set of conserved genes. Ngày càng rõ là việc hầu hết sự thay đổi hình dạng sinh vật do sự thay đổi trong một tập hợp nhỏ các gen được bảo toàn. |
They called for independence from Austria but were conservative in social and religious questions. Họ đòi quyền độc lập từ tay người Áo, nhưng tỏ ra bảo thủ hơn trong các vấn đề về xã hội và tôn giáo. |
These conditions are when the LS factor = 1 (slope = 9% and length = 72.6 feet) where the plot is fallow and tillage is up and down slope and no conservation practices are applied (CP=1). Các điều kiện tiêu chuẩn này là LS = 1 (độ dốc = 9% và chiều dài sườn = 72,6 feet) với mảnh đất trống, và việc trồng trọt ở trên và dưới sườn dốc và không có biện pháp bảo vệ (với CP=1). |
The previous conservative Howard Government banned its departments from making submissions to the HREOC inquiry regarding financial discrimination experienced by same-sex couples. Chính phủ Howard thận trọng trước đây đã cấm các phòng ban của mình đưa ra đề xuất đối với cuộc điều tra của HREOC về phân biệt đối xử về tài chính mà các cặp vợ chồng cùng giới tính đã trải nghiệm. |
Under the auspices of the Convention on Migratory Species of Wild Animals (CMS), also known as the Bonn Convention, the Memorandum of Understanding (MoU) concerning Conservation and Restoration of the Bukhara Deer was concluded and came into effect on 16 May 2002. Dưới sự bảo trợ của Công ước về các loài di cư của động vật hoang dã (CMS), còn được gọi là Công ước Bonn, Biên bản ghi nhớ (MoU) về bảo tồn và phục hồi của Hươu Bukhara đã được ký kết và có hiệu lực vào ngày 16 tháng 5 năm 2002. |
What about energy conservation? Còn bảo tồn năng lượng thì sao? |
The party programme is dominated by the Kaczyńskis' conservative and law and order agenda. Chương trình của đảng bị chi phối bởi chương trình nghị sự bảo thủ và pháp luật và trật tự của Kaczyńskis. |
Locals are benefiting from the additional income brought in by visitors, as well areas deemed interesting for visitors are often conserved. Người dân địa phương được hưởng lợi từ những nguồn thu nhập thêm bởi các du khách, cũng như những khu vực mà cho thấy được sự thú vị đến khách du lịch cũng thường được bảo tồn. |
Advocates of commercial agriculture, environmental conservation, and organic farming... must work together. Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời. |
The Swiss association ProSpecieRara launched a conservation and recovery project for the Capra Grigia in 1997, recorded all surviving members in a herd-book, and started a controlled breeding programme. Hiệp hội Thụy Sĩ ProSpecieRara đã triển khai một dự án bảo tồn và phục hồi giống dê Capra Grigia vào năm 1997, ghi lại tất cả các thành viên còn sống sót trong một cuốn sách, và bắt đầu một chương trình nhân giống có kiểm soát. |
So just when you think it's all over, something else happens, some spark gets into you, some sort of will to fight -- that iron will that we all have, that this elephant has, that conservation has, that big cats have. Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu. |
I thought I was absolutely amazing because I could understand and relate to the feelings of brown people, like my grandfather, a conservative Muslim guy. Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ |
Recognition of stop codons in bacteria have been associated with the so-called 'tripeptide anticodon', a highly conserved amino acid motif in RF1 (PxT) and RF2 (SPF). Nhận ra các codon dừng ở vi khuẩn có liên quan đến cái gọi là 'bộ ba đối mã tripeptide', một mô hình axit amin được có tính bảo thủ cao trong RF1 (PxT) và RF2 (SPF). |
Due to conservation efforts there are more than 2500 of the species alive today with viable populations on Denis, Frégate, Cousine and Aride Islands, as well as Cousin Island . Do nỗ lực gây giống và bảo tồn mà nay có hơn 2500 cá thể sống trên đảo Denis, đảo Frégate, đảo Cousine và đảo Aride và đảo Cousin. |
The projects covered conservation of cultural heritage, active interaction with other cultures, construction of museums and the other cultural, scientific and artistic centres in the Emirate and the setting up of a television satellite channel that reflects and projects the value of culture. Các dự án bao gồm bảo tồn di sản văn hóa, tương tác tích cực với các nền văn hóa khác, xây dựng bảo tàng và các trung tâm văn hóa, khoa học và nghệ thuật khác ở Tiểu vương quốc và thiết lập một kênh truyền hình vệ tinh phản ánh và dự án giá trị của văn hóa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conservatively trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conservatively
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.