consiliere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consiliere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consiliere trong Tiếng Rumani.

Từ consiliere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự cố vấn, Tư vấn viên, sự tư vấn, ý kiến, mẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consiliere

sự cố vấn

(counseling)

Tư vấn viên

sự tư vấn

(counseling)

ý kiến

mẹo

Xem thêm ví dụ

Eldon Tanner, care a slujit în calitate de consilier pentru patru dintre preşedinţii Bisericii.
Eldon Tanner là người đã phục vụ với tư cách là cố vấn cho bốn Vị Chủ Tịch của Giáo Hội.
Uchtdorf, al doilea consilier în Prima Preşedinţie, a spus: „Mai întâi, trebuie să înţelegem.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, nói: “Điều đầu tiên chúng ta cần phải làm là hiểu.
Mi-am schimbat specializările de atâtea ori încât consilierul meu glumea că ar trebui să-mi iau o diplomă în „studii aleatorii.”
Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên".
Preşedintele Hinckley, care slujea atunci în calitate de al doilea consilier în Prima Preşedinţie, a condus ceremonia de aşezare a pietrei din capul unghiului, în ziua de marţi, 25 septembrie 1984.
Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984.
Şi un alt consilier mi-a spus după pregătire, "Ştii, nu am ştiut niciodată de ce am supravieţuit omorurilor din satul meu. Dar acum ştiu, pentru că sunt parte a unui nucleu a unei noi societăţi paşnice în Afganistan."
Một tư vấn viên khác nói với tôi sau buổi huấn luyện rằng, "Cô biết đấy, tôi không bao giờ biết tại sao tôi sống sót sau những vụ đâm chém nhau ở ngôi làng của tôi, nhưng bây giờ thì tôi hiểu, tôi là một phần của cái hạt nhân của một xã hội mới yên bình ở Afghanistan."
Tanner din chemarea de primul consilier în preşedinţia generală a Şcolii de duminica şi a fratelui Devin G.
Tanner với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật và Anh Devin G.
Franco pentru a sluji ca a doua consilieră în Președinția generală a Societății Primare.
Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi.
Unul din consilieri are un stimulator cardiac.
Một trong những ủy viên có máy tạo nhịp tim.
Preşedintele Eyring şi cu mine, care am slujit în calitate de consilieri ai preşedintelui Hinckley, ne-am reluat locurile în Cvorumul celor Doisprezece Apostoli, iar acel Cvorum a devenit autoritatea Bisericii care prezidează.
Chủ Tịch Eyring và tôi, là những người phục vụ với tư cách là các cố vấn cho Chủ Tịch Hinckley, trở về vị trí cũ của mình trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, và nhóm túc số đó trở thành thẩm quyền chủ tọa của Giáo Hội.
a doua consilieră în Preşedinţia generală a Societăţii Primare
Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi
Sunt consilier de carieră.
Tôi là 1 cố vấn.
Antiochos IV cere timp pentru a-şi consulta consilierii, însă Laenas trasează un cerc în jurul regelui şi îi cere să răspundă înainte de a păşi în afara cercului.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
Unul dintre consilierii săi a fost filozoful şi oratorul Cassius Longinus, despre care s-a spus că era „o bibliotecă vie şi un muzeu ambulant“.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
Găsește un consilier care are experiență în lucrul cu soții abuzivi.
Hãy tìm một chuyên gia tư vấn có kinh nghiệm ứng xử với người bạo hành.
El ne doreşte numai binele şi este cel mai în măsură să ne îndrume paşii (Ieremia 10:23). Într-adevăr, nici un profesor, expert sau consilier nu este mai bine echipat să ne înveţe adevărul şi să ne facă înţelepţi şi fericiţi!
(Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc.
14 Nu este de datoria consilierului să facă un rezumat al temei cursantului.
14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên.
Pe lângă slujirea sa în cvorumurile Preoţiei aaronice de-a lungul adolescenţei sale, el a slujit ca pianist la Societatea Primară la vârsta de 12 ani, în calitate de consilier în preşedinţia Şcolii de duminică la vârsta de 14 ani şi ca preşedinte al Şcolii de duminică la vârsta de 16 ani.
Ngoài việc phục vụ trong các nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong suốt thời niên thiếu của mình, ông đã phục vụ với tư cách là người đánh dương cầm trong Hội Thiếu Nhi lúc 12 tuổi, người cố vấn trong chủ tịch đoàn Trường Chủ Nhật vào lúc 14 tuổi và chủ tịch Trường Chủ Nhật vào lúc 16 tuổi.
Benji s-a aşezat, iar tatăl său, episcopul, preşedintele Tinerilor Băieţi şi consilierii din episcopat şi-au aşezat mâinile pe capul său.
Benji ngồi xuống trong khi Cha nó, vị giám trợ, chủ tịch Hội Thiếu Niên, và các cố vấn trong giám trợ đoàn đặt tay lên đầu nó.
primul consilier în Preşedinţia generală a Tinerilor Băieţi
Đệ Nhất Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Niên
Mulţi consilieri financiari sunt de părere că a cumpăra pe credit în mod nechibzuit poate duce la ruină din punct de vedere financiar.
Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt.
Uchtdorf, al doilea consilier în Prima Preşedinţie, răbdarea este mai mult decât simplul fapt de a aştepta: „Răbdarea înseamnă a aştepta şi a îndura în mod activ.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.
Incompetenta ta are acum costat patru vieți, consilier municipal.
Sự kém cỏi của ngươi đã phải trả giá bằng bốn mạng sống, Ủy viên.
Am avut un consilier ca tine o dată.
Tôi đã từng có một người tư vấn như cô.
Ca să câştigi experienţă, consilierul ar putea să-ţi recomande el însuşi un anumit cadru sau te va lăsa să-ţi alegi singur unul.
Anh giám thị trường học có thể đề nghị bạn dùng thử một khung cảnh nào đó để rút kinh nghiệm, hoặc để bạn tùy ý lựa chọn.
Consiliul este împărțit în cinci Comisii consultative diferite, formate din câte cincisprezece consilieri care examinează, propun și discută punerea în aplicare a noilor legi care sunt pe cale să fie prezentate în plenul consiliului.
Hội đồng được chia thành năm Uỷ ban Tư vấn khác nhau bao gồm mười lăm thành viên hội đồng để kiểm tra, đề xuất và thảo luận về việc thực hiện pháp luật mới trên các cuộc đề nghị của Hội đồng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consiliere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.