construir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ construir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ construir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ construir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xây, làm, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ construir
xâyverb Levou muitos anos para construir isso. Người ta đã mất nhiều năm để xây nó. |
làmverb Não é suficiente aqui para construir várias armas nucleares. Chừng đó đủ làm vài vũ khí hạt nhân rồi. |
xây dựngverb Estão construindo uma escola nova. Một nhà trường mới đã được xây dựng. |
Xem thêm ví dụ
Os estudantes começaram a afluir, e começámos a construir tecnologias, porque isso é, basicamente, o que também precisávamos, de maneira a seguir em frente e fazer trabalho de campo. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
Além disso, equipes de voluntários, sob a direção de Comissões Regionais de Construção, oferecem de bom grado seu tempo, sua energia e seu conhecimento para construir excelentes salões de reunião como lugares de adoração. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Penso na procura de asteroides como um gigantesco projeto de obras públicas, mas em vez de construirmos uma autoestrada, estamos a traçar o espaço, a construir um arquivo que vai servir muitas gerações. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
5 Esses homens prestam serviço sagrado como uma cópia e uma sombra+ das coisas celestiais,+ conforme demonstrado pela ordem divina que Moisés recebeu quando estava para construir a tenda. Pois Ele disse: “Tenha o cuidado de fazer todas as coisas segundo o modelo que lhe foi mostrado no monte.” 5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. |
Uma das formas de as procurarmos é construir detetores que sejam extremamente sensíveis à presença de partículas de matéria escura. Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó. |
Na verdade... porque não construir uma igreja nova? Đúng hơn tại sao không xây cho y một cái nhà thờ mới toanh? |
Levei 20 anos a construir aquele rancho. Tôi mất 20 năm để xây dựng trang trại đó. |
Além disso, é preciso construir as frases seguindo as regras de gramática do idioma-alvo, para que o texto seja fácil de ler. Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc. |
O MKDistro é um utilitário simples que permite aos usuários construir sua própria distribuição personalizada baseada em Dreamlinux e Debian. MKDistro là một tiện ích đơn giản cho phép người dùng xây dựng tùy chỉnh phân phối Dreamlinux và Debian trên của chính chúng. |
23 E ajudarão meu povo, o remanescente de Jacó, e também quantos vierem da casa de Israel, a construir uma cidade que será chamada aNova Jerusalém. 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
Estávamos a tentar construir, ou a reconstruir grande parte, um aeroporto que se tinha tornado desatualizado. Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi. |
Assim os incentivos para aqueles que ajudam a construir essa região e erguê-la, e definir as regras básicas, apontam para a direção certa. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
Assim, convidou trabalhadores de todo o mundo para virem ajudar a construir a nação. Do vậy, nó mời gọi nhân công từ khắp thế giới tới và giúp xây dựng đất nước. |
Vi esse conceito pela primeira vez nos Grandes Desafios da DARPA nos quais o governo dos EUA atribui um prémio para construir um carro auto- pilotado que fosse capaz de andar pelo deserto. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
Bem, foi assim que conseguimos construir nosso edifício de 30 andares”, concluiu Larson. Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”. |
"A questão é que, em conjunto, "essa diversidade de diferentes abordagens pode fazer face, mais ou menos, "a tudo o que a evolução teve capacidade de construir. Quan trọng là tập hợp sự đa dạng các mục tiêu khác nhau có thể đối mặt với không ít thì nhiều cuộc cải tiến có thể gây chú ý. |
Compra-nos um terreno em Kings Mountain, "e anuncia que vamos construir aí uma grande fábrica." Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó." |
E com isso, podemos diminuir os impactos psicológicos e construir uma história de nossos comportamentos ao longo do tempo. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
Como seria de esperar, é um problema bastante complicado, porque temos que construir um robô pequeno, portátil o que não é assim tão acessível, mas tem que ser algo que as pessoas queiram levar para casa e ter ao pé das suas crianças. Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng. |
Os carpinteiros são bons em construir coisas, medindo. Thợ mộc giỏi về tạo đồ đạc, đo lường. |
Se há algum lugar no mundo que pode construir um avião para voar em Marte este lugar é o Centro de Pesquisas Langley. Por quase 100 anos, um centro de referência em aeronáutica no mundo. Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
Um grupo de engenheiros e técnicos estudou as apresentações de Landowski e tomou a decisão de construir a estrutura em concreto armado (projetado por Albert Caquot) em vez de aço, mais adequado para uma estátua em forma de cruz. Một nhóm kỹ sư và kỹ thuật viên nghiên cứu những đệ trình của Landowski và quyết định xây cấu trúc bằng bê tông cốt thép thay vì bằng thép, phù hợp hơn với một tượng hình thánh giá. |
Seu pai recebeu a ordem de construir uma arca e levar sua família para dentro dela. Cha họ nhận được lệnh đóng một con tàu và đưa cả gia đình vào đó. |
Então, fui escolhido para construir o pavilhão com tubos de papel, papel reciclável. Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy giấy tái chế. |
Este é o canal que a indústria pesqueira tentou desesperadamente construir para chegar à margem que recuava Đây là con kênh ngành thủy sản cố đào trong tuyệt vọng để với tới bờ biển đang lùi xa |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ construir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới construir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.