consulta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consulta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consulta trong Tiếng Rumani.
Từ consulta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tham khảo, tra, hỏi ý kiến, xem, tham bác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consulta
tham khảo
|
tra
|
hỏi ý kiến
|
xem
|
tham bác
|
Xem thêm ví dụ
Preşedintele Galbrain nu v-a consultat? Tổng thống Galbrain đề nghị Wax nhận vụ này. |
De exemplu, în Deuteronomul 18:10-13 citim: „Să nu se găsească la tine . . . nimeni care ghicește, nimeni care practică magia, nimeni care caută semne prevestitoare, niciun vrăjitor, nimeni care leagă cu farmece, nimeni care consultă un medium sau un prezicător, nimeni care întreabă morții”. Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”. |
În 2005, Neelie Kroes, comisar european pentru competiție, a înaintat o propunere pentru ridicarea împuternicirii de consultare pentru prețuri. Năm 2005 Neelie Kroes, Cao ủy châu Âu về cạnh tranh, đã kiến nghị bỏ sự ngoại lệ tham khảo giá. |
Am fost consultat de doctor Những gì tôi trải qua, các bác sĩ đều gợi nhắc. |
Înainte de a preda, Peseshet trebuie să consulte un pacient. Trước khi bắt đầu dạy học, Peseshet phải thăm khám cho một bệnh nhân. |
De exemplu, aici citim: „Să nu vă îndreptaţi spre medii spiritiste şi nu-i consultaţi pe cei care îşi fac o profesie din prezicerea evenimentelor, ca să deveniţi necuraţi prin ei“. — Leviticul 19:31, NW; 20:6, 27. Thí dụ, Kinh Thánh nói: “Các ngươi chớ cầu đồng-cốt hay là thầy bói; chớ hỏi chúng nó, e vì chúng nó mà các ngươi phải bị ô-uế”.—Lê-vi Ký 19:31; 20:6, 27; chúng tôi viết nghiêng. |
Antiochos IV cere timp pentru a-şi consulta consilierii, însă Laenas trasează un cerc în jurul regelui şi îi cere să răspundă înainte de a păşi în afara cercului. Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn. |
În cazul în care este necesar ca un alt vestitor să ţină un studiu biblic cu unul dintre copiii nebotezaţi ai unei familii creştine din congregaţie, trebuie consultat supraveghetorul care prezidează sau supraveghetorul serviciului. Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác. |
6 Numeroşi cercetători ai Cuvântului lui Dumnezeu trag mari foloase din consultarea unor hărţi ale ţinuturilor biblice. 6 Nhiều người học Lời Đức Chúa Trời đã được lợi ích rất nhiều nhờ tham khảo bản đồ về các vùng đất trong Kinh Thánh. |
* Care sunt pericolele care apar atunci când luăm decizii fără a ne consulta cu Domnul? * Những nguy hiểm của việc đưa ra các quyết định mà không hội ý với Chúa là gì? |
Consultaţi anexa de la sfârşitul acestui manual pentru alte activităţi recapitulative. Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, xem phần phụ lục ở cuối sách học này. |
David şi cu mine simţeam nevoia de a consulta, zilnic, busola Domnului, pentru a şti care este direcţia cea mai bună de navigare împreună cu micile noastre nave. David và tôi cảm thấy cần phải nhận được sự soi dẫn hàng ngày từ Chúa để biết được hướng tốt nhất để ra khơi với hạm đội nhỏ của chúng tôi. |
Trebuie să fie consultat de un cardiolog. Gia đình cần đưa ông ấy đến bác sĩ tim mạch khám. |
Nu te-as fi consultat daca nu as fi fost... Nếu không thì tôi đã không khám cho cô. |
E consultant la o firmă de securitate din centrul oraşului. Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm. |
Consiliul este împărțit în cinci Comisii consultative diferite, formate din câte cincisprezece consilieri care examinează, propun și discută punerea în aplicare a noilor legi care sunt pe cale să fie prezentate în plenul consiliului. Hội đồng được chia thành năm Uỷ ban Tư vấn khác nhau bao gồm mười lăm thành viên hội đồng để kiểm tra, đề xuất và thảo luận về việc thực hiện pháp luật mới trên các cuộc đề nghị của Hội đồng. |
Am fost chiar și consultant, făceam partea de strategie și tactică. Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật. |
Postul a fost creat de omul de afaceri australiano-american Rupert Murdoch, care l-a angajat pe fostul consultant media al Partidului Republican, Roger Ailes, ca prim director general. Kênh do ông trùm truyền thông người Mỹ gốc Úc Rupert Murdoch - người thuê cựu giám đốc điều hành NBC Roger Ailes với tư cách Giám đốc điều hành sáng lập - tạo ra. |
Am început simplu, prin investigații de rutină ale fiecărui copil care venea la consultul periodic obligatoriu, pentru că știu că, dacă un pacient are un scor ACES de 4, e de 2,5 ori mai expus riscului să facă hepatită sau o boală pulmonară, de 4,5 ori mai expus riscului să devină depresiv și de 12 ori mai tentat să se sinucidă faţă de un pacient cu ACES = 0. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
Dacă nu obişnuiţi să faceţi exerciţii fizice, ar fi bine să consultaţi mai întâi medicul. Nếu không quen tập thể dục, bạn nên gặp bác sĩ trước khi làm điều đó. |
Pentru alte activităţi recapitulative, consultaţi anexa de la sfârşitul acestui manual. Đối với các sinh hoạt ôn lại khác, hãy xem phần phụ lục ở cuối quyển sách học này. |
Până la 32 de ani a făcut o avere uriaşă ca inginer şi consultant minier. Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ. |
Dorinţa de a şti ce ne rezervă viitorul îi determină pe mulţi să consulte ghicitori, maeştri guru, astrologi şi vraci. Vì ham muốn biết chuyện tương lai mà nhiều người tìm đến những thầy bói, thầy đạo Ấn Độ, chiêm tinh gia và thầy phù thủy. |
Consultă Indexul publicaţiilor Watch Tower, care a mai fost numit „o hartă spre comori ascunse“. Hãy xem Danh mục ấn phẩm Tháp Canh 1995-2005. |
Dnă Greenslade, deoarece contractul nu e pe numele dvs, înainte de a face modificări, trebuie să ne consultăm pentru detalii cu titularul contractului. Thưa bà Greenslade, vì tài khoản không đứng tên bà, trước khi chúng tôi có thể thay đổi, chúng tôi cần xác thực thông tin với chủ tài khoản. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consulta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.