contract de muncă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contract de muncă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contract de muncă trong Tiếng Rumani.
Từ contract de muncă trong Tiếng Rumani có nghĩa là Hợp đồng lao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contract de muncă
Hợp đồng lao động
|
Xem thêm ví dụ
Teoretic, muncitorii semnau de bunăvoie un contract de muncă pe trei ani. Trên lý thuyết, họ tự nguyện ký vào bản hợp đồng làm việc ba năm. |
Însă elevii mei au permis și contract de muncă. Nhưng bọn trẻ của tôi bây giờ đã có bằng lái và có những cuộc trao đổi. |
Cu toate acestea, mita dată pentru câştigarea unor contracte de muncă în alte ţări este doar vârful aisbergului. Tuy nhiên, việc hối lộ để ký được hợp đồng thương mại trong các nước khác chỉ là đỉnh của tảng băng tham nhũng mà thôi. |
În ultima zi a lunii, am semnat un contract de muncă. Vào ngày cuối của tháng đó, tôi đã ký được một hợp đồng làm việc. |
Apoi a mai venit în acest oraş, cu un contract de muncă, încă un martor, împreună cu soţia sa. Sau đó một cặp vợ chồng Nhân-chứng khác dọn đến vì lý do nghề nghiệp. |
Pe neaşteptate, banca la care lucrase vârstnicul Cavalcante a dublat suma pe care urma să o primească după încheierea contractul de muncă. Ngân hàng nơi Anh Cả Cavalcante từng làm việc bất ngờ tăng gấp đôi số tiền mà anh ấy phải nhận được khi nghỉ việc. |
Deşi Laban a jucat rolul unui unchi binevoitor, pentru el relaţiile de sânge cu Iacov s-au rezumat la un contract de muncă. Mặc dù giả vờ là người cậu nhân đức, La-ban biến mối quan hệ ruột thịt của mình thành giao kèo làm việc. |
Poate că ni se oferă un contract de muncă avantajos sau o promovare ori ni se propune să intrăm într-o afacere profitabilă. Có thể bạn được đề nghị một hợp đồng kinh doanh hấp dẫn, sự thăng tiến trong nghề nghiệp hoặc được mời hùn hạp một cuộc làm ăn mang lại nhiều lợi nhuận. |
Toate documentele conţin o declaraţie dată de persoanele în cauză şi menţionează durata valabilităţii contractului, condiţiile de muncă, câteva specificaţii cu privire la alăptare, amenzile pentru încălcarea contractului, salariul şi modalitatea de plată. Những văn kiện này thường ghi tên người vú nuôi, thời hạn hợp đồng, điều kiện được thỏa thuận, chi tiết về cách dinh dưỡng, tiền phạt nếu làm sai hợp đồng, tiền lương và cách trả lương. |
După doi ani şi jumătate, contractul nostru de muncă în Waterfall Bay a expirat, iar autorităţile ne-au dat voie să rămânem în ţară. Sau hai năm rưỡi sống ở vịnh Waterfall, chúng tôi chấm dứt hợp đồng làm việc và được phép ở lại. |
O economie de piață socială este un sistem de piață liberă unde intervenția statului în formarea prețurilor este menținută la un nivel minim, dar statul oferă servicii semnificative în domeniul securității sociale, ajutoare de șomaj și de recunoaștere a drepturilor de muncă prin contracte colective de muncă naționale. Bài chi tiết: Kinh tế thị trường xã hội và Mô hình Bắc Âu Một nền kinh tế thị trường xã hội là hệ thống thị trường tự do danh nghĩa, nơi mà sự can thiệp của chính phủ vào việc hình thành giá được giữ ở mức tối thiểu, nhưng tiểu bang cung cấp các dịch vụ quan trọng trong lĩnh vực an sinh xã hội, trợ cấp thất nghiệp và công nhận quyền lao động thông qua thỏa thuận thương lượng tập thể quốc gia. |
Mai mult decât atât, în ciuda cheltuielilor de apărare imense, Pakistanul de Est a primit nici unul dintre beneficii, cum ar fi contracte, achiziții și locuri de muncă. Hơn nữa, mặc dù chi tiêu quốc phòng ở mức lớn, song Đông Pakistan không nhận được lợi ích, như các hợp đồng, mua sắm và các công việc hỗ trợ quân sự. |
N-am putea schimba asta printr-un contract prin care să cumpărăm ceva de la tine, sub formă de muncă? Chúng tôi có thể đổi nó lấy một hợp đồng để mua từ bạn thứ gì đó, một loại công việc chẳng hạn? |
În ianuarie 1945, a fost transferat la Biroul de Aeronautică(en) din Philadelphia pentru a ajuta la negocierea încetării contractelor de război, primind încă o letter of commendation pentru munca depusă. Trong tháng 1 năm 1945, ông chuyển sang văn phòng Cục Hàng không tại Philadelphia để giúp đàm phán chấm dứt các hợp đồng chiến tranh, và ông nhận được thư tán dương khác cho công tác của mình tại đây. |
Pe 30 August, după ce a primit permisul de muncă, Liverpool a anunțat ca a semnat un contract pe termen lung cu Sebastian Coates pe o sumă nedezvăluită. Vào ngày 30 tháng 8, sau khi nhận được giấy phép, Liverpool thông báo đã ký kết với Coates một bản hợp đồng dài hạn với mức phí chuyển nhượng không được tiết lộ. |
Fără îndoială că, pe măsură ce își dezvolta conceptul, Marx clarifica faptul că, funcție de starea economiei, armata industrială de rezervă (care este, de asemenea, numită șomaj structural) se va expanda sau se va contracta după cum va fi absorbită sau expulzată forța de muncă a acelor mase valorizate de capital. Tuy nhiên, khi Marx phát triển thêm lập luận, nó cũng trở nên rõ ràng rằng tùy thuộc vào tình trạng của nền kinh tế quân đội dự bị lao động sẽ mở rộng hoặc hợp đồng, luân phiên bị hấp thụ hoặc trục xuất khỏi lực lượng lao động. |
Nu era un lucru neobişnuit ca aceştia să călătorească după ce încheiau un contract prin care se obligau să muncească după sosire, o anumită perioadă de timp, fără a fi plătiţi. Thông thường những người này hành trình với một bản giao kèo hoặc hợp đồng, hứa sẽ làm việc sau khi đến nơi trong một thời gian nhất định mà không được lãnh lương nhằm thanh toán cho chi phí của chuyến đi của họ. |
Şi să fim realişti, forma de contract a unei mărci majore multinaţionale cu un furnizor din India sau China are mai mare valoare de persuasiune decât legea muncii locale, reglementările locale de mediu, sau standardele locale privind Drepturile Omului. Và hãy xem, hợp đồng của một nhãn hiệu quốc tế lớn với một nhà cung cấp Ấn Độ hoặc Trung Quốc có giá trị thuyết phục hơn nhiều so với luật lao động, các quy định về môi trường, các tiêu chuẩn Nhân Quyền.. của chính nước đó. |
Şi să fim realişti, forma de contract a unei mărci majore multinaţionale cu un furnizor din India sau China are mai mare valoare de persuasiune decât legea muncii locale, reglementările locale de mediu, sau standardele locale privind Drepturile Omului. Và hãy xem, hợp đồng của một nhãn hiệu quốc tế lớn với một nhà cung cấp Ấn Độ hoặc Trung Quốc có giá trị thuyết phục hơn nhiều so với luật lao động, các quy định về môi trường, các tiêu chuẩn Nhân Quyền..của chính nước đó. |
Ryszard dă următorul sfat: „Întreabă pe oricine dacă a auzit de vreo ofertă de angajare, mergi regulat la agenţia de plasare a forţei de muncă, citeşte anunţurile din ziare de genul: «Caut femeie pentru îngrijirea unei persoane cu handicap» sau «Contract temporar pentru cules de căpşuni». Anh Ryszard khuyên: “Hãy hỏi những người quen để xem họ biết nơi nào có việc không, tiếp tục liên hệ với cơ quan tìm việc, và đọc mục cần người giúp việc như: ‘Cần một phụ nữ trông nom người tàn tật’ hoặc ‘Công việc tạm thời: Cần người gác cổng’. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contract de muncă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.