contradizer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contradizer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contradizer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ contradizer trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phủ nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contradizer
phủ nhậnverb Assassinos mortos não podem contradizê-la. Cái chết của các sát thủ không thể phủ nhận nó. |
Xem thêm ví dụ
The Encyclopædia Britannica diz: “Nem a palavra Trindade, nem a doutrina explícita ocorrem no Novo Testamento, nem intencionavam Jesus e seus seguidores contradizer a Shema [uma oração hebraica] no Antigo Testamento: ‘Ouve, ó Israel: O Senhor, nosso Deus, é um só Senhor’ (Deut. Cuốn The Encyclopædia Britannica (Bách khoa tự điển Anh Quốc) nói: “Không có từ Chúa Ba Ngôi và cũng không có thuyết đó trong Tân Ước, Chúa Giê-su và môn đồ ngài cũng không có ý định mâu thuẫn với Shema [một lời cầu nguyện của người Do Thái] trong Cựu Ước, nơi đó nói: ‘Hỡi Y-sơ-ra-ên! |
As idéias de que as espécies mudam ao longo do tempo através de processos naturais e que as diferentes espécies compartilham ancestrais comuns parecia contradizer a história da criação no Gênesis. Ý tưởng các loài thay đổi theo thời gian qua quá trình tự nhiên và các loài khác nhau có cùng tổ tiên dường như mâu thuẫn với các dữ kiện Chúa tạo ra thế giới. |
Há outros versículos nas Escrituras que também podem parecer, à primeira vista, contradizer o propósito declarado de Deus para a Terra. Một số câu khác trong Kinh Thánh cũng có vẻ mâu thuẫn với ý định Đức Chúa Trời dành cho trái đất. |
Tentas sempre contradizer-me. Anh luôn cố chứng minh tôi sai. |
"Descobre a verdade por ti próprio, "e quando descobrires a verdade por ti próprio, "haverá uma verdade nisso, que pode contradizer o enredo, "mas não te preocupes com isso." Anh hãy tự mình tìm ra sự thật và khi anh tự tìm thấy sự thật thì sẽ có sự thật ở trong đó, nhưng nó có thể mâu thuẫn với kịch bản, nhưng đừng lo lắng về điều đó. |
Se um versículo parecesse contradizer outros, Storrs buscava no restante da Bíblia uma explicação lógica. Nếu một câu có vẻ mâu thuẫn với những câu khác, ông tra xem các phần khác của Kinh Thánh để tìm câu giải đáp hợp lý. |
Isto parece contradizer o argumento anterior . Tuy nhiên, điều này mâu thuẫn với các tập trước. |
Finch, detesto ter de o contradizer quando está assim. “Ông Finch, tôi ghét tranh cãi với ông khi ông giống vầy. |
Bem, não te queria contradizer, mas fazer-lhe chegar o dinheiro é impossível. Chà, tôi không có ý cãi lại ông, nhưng mà liên lạc với bà nhà là điều không thể. |
Sem me contradizer, ele abriu sua pequena Bíblia em Mateus 23:9, 10 e pediu-me que lesse as palavras de Jesus: “Além disso, não chameis a ninguém na terra de vosso pai, pois um só é o vosso Pai, o Celestial. Thay vì cãi lại tôi, ông ấy mở cuốn Kinh-thánh nhỏ của ông nơi Ma-thi-ơ 23:9, 10, và yêu cầu tôi đọc những lời này của Giê-su: “Cũng đừng gọi người nào ở thế-gian là cha mình; vì các ngươi chỉ có một Cha, là Đấng ở trên trời. |
Longe de contradizer a Bíblia, a ciência, nesse e em muitos outros casos, na verdade fornece amplas informações suplementares sobre o Universo físico, tanto no presente como no passado. Trong trường hợp này cũng như nhiều trường hợp khác, thay vì mâu thuẫn với Kinh Thánh, khoa học thật ra cung cấp thêm cho chúng ta vô số thông tin về thế giới vật chất ngày nay và cả trong quá khứ. |
(b) O que parece hoje contradizer as palavras de Salomão? b) Ngày nay điều gì dường như mâu thuẫn với những lời của Sa-lô-môn? |
Ele responde: “Os pontífices preferiam contradizer o Evangelho do que a um predecessor ‘infalível’, pois isso afundaria o próprio papado.” Ông trả lời: “Các giáo hoàng thà cãi lại Phúc-âm còn hơn là nói một giáo hoàng đi trước mình đã “sai lầm”, vì nếu thế là [phá đổ lý thuyết của Giáo hội cho rằng các giáo hoàng “không thể sai lầm” và] phá đổ ngay cả chế độ giáo hoàng”. |
Eu acho que é mais fácil ter-se confiança quando o House está aqui para te contradizer. Tôi đoán sẽ an toàn khi có House ở đây ra lệnh. |
Ao contradizer a advertência de Deus a respeito da árvore do conhecimento do que é bom e do que é mau, ele caluniou seu Criador, fazendo Deus parecer mentiroso. Khi nói ngược lại lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời về cây biết điều thiện và điều ác, kẻ đó đã vu khống Đấng Tạo hóa của hắn, cho rằng Đức Chúa Trời là kẻ nói dối. |
Quando um versículo bíblico parecia contradizer outro, esses cristãos sinceros esforçavam-se a harmonizar os dois. Khi câu này có vẻ mâu thuẫn với câu kia, những tín đồ thành thật này cố gắng hòa hợp hai câu lại. |
(Risos) Porém, temos que contradizer isso contra a evidência do que ouvimos dizer que podemos ter tido alianças genéticas bastante desagradáveis com os Neandertais e os hominídeos de Denisova. (Tiếng cười) Bây giờ chúng ta phải đối mặt với, mặc dù, ngược với những bằng chứng chúng ta được nghe rằng chúng ta có thể có vài chuyện lăng nhăng không có chọn lọc di truyền với người Neanderthal và người Denisovan. |
Que privilégio é avançar junto com ele, sabendo que dentro em breve nunca mais alguém poderá contradizer os adoradores de Jeová, quando dizem: “Deus é por nós”! — Romanos 8:31; Filipenses 1:27, 28. Quả là một đặc ân khi được tiến lên cùng ngài, với lòng tin chắc là chẳng bao lâu nữa không ai có thể nói ngược lại các người thờ phượng Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Đức Chúa Trời vùa-giúp [“ở với”, Trịnh Văn Căn] chúng ta”.—Rô-ma 8:31; Phi-líp 1:27, 28. |
Querida, essas raízes estão a contradizer-te. Bà nội ơi, mấy cọng tóc bạc đó nói ngược lại đấy. |
Então, por que parecem algumas passagens dela contradizer outras? Thế thì, tại sao vài đoạn có vẻ mâu thuẫn với các phần khác? |
* 45 Quando os judeus viram as multidões, ficaram cheios de ciúme e começaram a contradizer de modo blasfemo o que Paulo estava dizendo. * 45 Người Do Thái thấy đoàn dân ấy thì ganh ghét và cãi trả nhằm phỉ báng lời giảng của Phao-lô. |
Isso não agradou alguns judeus, que “começaram a contradizer de modo blasfemo as coisas faladas por Paulo”. Điều này khiến một số người Do Thái không hài lòng, họ “cãi trả nhằm phỉ báng lời giảng của Phao-lô”. |
Isto tende a contradizer a teoria científica anterior de que as células humanas poderiam sobreviver indefinidamente se tivessem condições adequadas. Điều này đưa đến kết luận ngược lại với giả thuyết khoa học trước đó nói rằng tế bào loài người trong hoàn cảnh thuận lợi có thể sống đến vô tận. |
Quem vai contradizer um herói? Ta là ai mà tranh cãi với một anh hùng chớ? |
(Lucas 14:27) À primeira vista, essas palavras parecem contradizer o que Jesus disse sobre a sua carga ser leve e reanimadora, mas, na verdade, não há contradição. (Lu-ca 14:27) Nhìn thoáng qua, lời này có vẻ mâu thuẫn với câu nói của Chúa Giê-su về gánh nhẹ nhàng và khoan khoái, nhưng thực ra không có gì mâu thuẫn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contradizer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới contradizer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.