contrapartida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrapartida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrapartida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ contrapartida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự bù trừ, sự bù, tiền bồi thường, sự đền bù, bù đắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrapartida

sự bù trừ

(compensation)

sự bù

(compensation)

tiền bồi thường

(compensation)

sự đền bù

(compensation)

bù đắp

(offset)

Xem thêm ví dụ

Em contrapartida, se você descobrir que tem um excelente desempenho em um mercado e não em outro, convém reconsiderar sua estratégia e investir apenas nas campanhas em um ou dois mercados.
Ngược lại, bạn có thể nhận thấy rằng bạn hoạt động thực sự tốt ở một thị trường và không tốt ở thị trường khác, do đó bạn có thể muốn xem xét lại chiến lược của mình và rút khỏi tất cả ngoại trừ một hoặc hai chiến dịch thị trường.
Em contrapartida, a concupiscência nos incentiva a sair dos limites apropriados, fora dos quais nossos desejos podem desonrar a Deus, podem nos fazer ver as pessoas como objetos e transformar objetos, riquezas e até poder em monstruosidades que nos distorcem a sensibilidade e deterioram nossos relacionamentos.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
O miocárdio (músculo cardíaco), em contrapartida, expressa CK-MM a 70% e CK-MB a 25-30%.
Ngược lại, cơ tim biểu hiện CK-MM ở mức 70% và CK-MB ở mức 25–30%.
Os seres humanos, em contrapartida, usam a linguagem, não só para descrever a realidade, mas também para criar novas realidades, realidades fictícias.
Con người trái lại sử dụng ngôn ngữ không đơn thuần để miêu tả thực tại, mà còn để tạo ra những thực tế mới, những thực tế hư cấu.
Em 1972, esta nação começou a estabelecer uma contrapartida no mar, os Santuários Nacionais da Marinha.
Và, vào năm 1972, đất nước này bắt đầu làm điều tương tự trên biển, với các Khu Bảo Tồn Biển Quốc Gia.
Como outros clorossilanos, tetracloreto de silício reage imediatamente com água: SiCl4 + 2 H2O → SiO2 + 4 HCl Em contrapartida, tetracloreto de carbono não se hidrolisa facilmente.
Giống như những hợp chất chứa clo khác, silic clorua phản ứng dễ dàng với nước: SiCl4 + 2 H2O → SiO2 + 4 HCl Ngược lại, cacbon clorua (CCl4) lại không dễ dàng thủy phân.
Em contrapartida, nossa doutrina respeitava os índios americanos e nosso desejo era o de ensinar a eles o evangelho de Jesus Cristo.
Ngược lại, giáo lý của chúng ta tôn trọng những Người Mỹ Da Đỏ và ước muốn của chúng ta là giảng dạy cho họ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Néfi, em contrapartida, buscou o Senhor para ver o que seu pai tinha visto.
Trái lại, Nê Phi đã tìm kiếm Chúa để thấy được điều mà cha ông đã thấy.
Sem contrapartidas.
Không ràng buộc gì nữa.
Em contrapartida, contou a própria história e de sua esposa, que escolheram adiar o casamento para que ele pudesse servir uma missão quando jovem.
Ông đối chiếu câu chuyện đó với câu chuyện của ông và vợ ông đã chọn trì hoãn hôn nhân để ông có thể phục vụ truyền giáo khi còn là thanh niên.
8:4) Em contrapartida, o que Jeová com razão esperava deles?
Vậy, Đức Giê-hô-va có quyền mong chờ điều gì ở họ?
Em contrapartida, a poluição reduzida salva mais de mil milhões de aves por ano cujas migrações tinham sido perturbadas pelas torres luminosas das comunicações e pelos cabos de alta tensão.
Ngược lại, sự giảm thiểu ô nhiễm ánh sáng sẽ cứu sống hàng triệu con chim mỗi năm khi mà sự di cư không bị cản trở bởi ánh đèn nhấp nháy của nhà cao tầng, và cột điện cao thế.
Mas, em contrapartida, eu saio e encontro coisas.
Thay vào đó, tôi ra ngoài và tìm kiếm mọi thứ.
Em contrapartida, é mais ou menos assim que se diz em chinês.
Ngược lại, đó gần như chính xác là những gì bạn cần nói ở tiếng Trung.
Em contrapartida, conheço uma família que fez as coisas de modo diferente.
Ngược lại, chúng tôi biết một gia đình có một phương pháp khác.
Em contrapartida, a resistência envia um modelo T-800 (o mesmo do primeiro filme), que foi capturado e reprogramado para proteger John.
Kẻ hủy diệt, mẫu người máy T-800, model 101, được lập trình lại bởi chính John trong tương lai cho nhiệm vụ bảo vệ cậu.
Em contrapartida, as coisas do evangelho geralmente são menos visíveis e mais difíceis de medir, mas são da maior importância eterna.
Ngược lại, những sự việc của phúc âm thường ít được thấy rõ và khó để đo lường hơn, nhưng lại có tầm quan trọng vĩnh cửu hơn.
Em contrapartida, a essência do evangelho — a doutrina e os princípios — nunca mudarão.
Trái lại, cốt lõi của phúc âm—giáo lý và các nguyên tắc—thì sẽ không bao giờ thay đổi.
Em contrapartida, o Salvador convidou aqueles a quem ensinava a voltarem para casa porque não conseguiam entender Suas palavras.
Trái lại, Đấng Cứu Rỗi đã có lần mời học viên của Ngài trở về nhà vì họ không thể hiểu được lời của Ngài.
Ele decidiu dedicar o domingo para o serviço ao Senhor, deixando de lado seus estudos escolares nesse dia e, em contrapartida, estudando o evangelho.
Người ấy quyết định dành riêng ngày Chủ Nhật cho Chúa—bỏ qua một bên việc học hành vào ngày hôm đó và thay vì thế nghiên cứu phúc âm.
Em contrapartida, os poemas podem ser lidos aleatoriamente.
Mặc dù Cần Thơ được khám phá khá muộn.
Em contrapartida, todos os arquivos que Edward Snowden levou da National Security Agency nos Estados Unidos da América cabem num cartão de memória do tamanho duma unha e podem ser partilhados à velocidade da luz.
Ngược lại, tất cả những hồ sơ mà Edward Snowden lấy từ Cục An ninh Quốc gia Hoa Kỳ chứa vừa trong một thẻ nhớ bằng kích thước của móng tay, và có thể được chia sẻ với tốc độ ánh sáng.
A campanha inteligente é otimizada para fazer lances de forma mais dinâmica quando os dados de desempenho sugerem maior probabilidade de conversões. Em contrapartida, ela faz uma quantidade muito menor de lances quando os dados sugerem pouca probabilidade de conversão.
Chiến dịch thông minh sẽ tối ưu hóa để đặt giá thầu ở mức cao nhất nếu dữ liệu hiệu suất cho thấy khả năng chuyển đổi cao nhất, và đặt giá thầu thấp hơn đáng kể nếu dữ liệu cho thấy khả năng chuyển đổi thấp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrapartida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.