contrariar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrariar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrariar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ contrariar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrariar
cãiverb As pessoas detestam contar coisas, mas adoram contrariar-nos. Người ta không thích nói cho anh biết nhưng họ lại rất thích cãi lại anh. |
Xem thêm ví dụ
Afastei o Comandante do posto por contrariar as regras... tocantes ao lançamento de armas nucleares. Tôi bãi nhiệm Hạm trưởng Ramsey vì đã vi phạm những nguyên tắc và luật lệ trong việc sử dụng vũ khí nguyên tử. |
Tenhamos — todos nós — a coragem de contrariar o senso comum, a coragem de defender nossos princípios. Chúng ta—tất cả chúng ta—hãy có can đảm để chống lại sự đồng lòng của công chúng, can đảm để bênh vực cho các nguyên tắc của mình. |
Gerry, odeio ter que te contrariar, mas... Gerry, tôi ghét làm anh cụt hứng... |
Às vezes basta um obstáculo frágil para contrariar um grande desígnio. Đôi khi chỉ cần một trở ngại nhỏ để cản phá một mưu đồ lớn. |
E vou contrariar essa exigência com uma oferta própria. Ta phản đối đề nghị đó với ý kiến của riêng ta. |
Devem contrariar os efeitos da Vertigo. Chắc nó sẽ đảo ngược tác dụng của Vertigo. |
Acredito verdadeiramente que o corpo humano é muito inteligente e não podemos contrariar o que o corpo está disposto a fazer. Tôi thực sự tin rằng cơ thể con người rất thông minh, và ta không thể chống lại những thứ mà cơ thể nói rằng phải làm. |
Sem observadores ou "media" neutros para contrariar esta narrativa absurda, tornou-se a única narrativa nesses acampamentos. Vì không có nhân chứng trung lập hay phương tiện truyền thông để đối chứng những lời lẽ nực cười này, nó trở thành câu chuyện duy nhất trong những khu trại này. |
Não posso contrariar os desejos do meu rei. Tôi không thể chống lại lệnh vua. |
Tenhamos a coragem de contrariar o senso comum, a coragem de defender nossos princípios. Chúng ta—tất cả chúng ta—hãy có can đảm để chống lại sự đồng lòng của đám đông, can đảm để bênh vực cho nguyên tắc của mình. |
E contrariar o destino? Và định mệnh cản trở ta? |
O livro não tentou contrariar ou diretamente invalidar os documentos publicados nas Relações Nazi-Soviéticas, em vez disso, focou a culpa ocidental pela eclosão da Segunda Guerra Mundial em 1939. Cuốn sách không trực tiếp trả lời các tài liệu được xuất bản trong cuốn Quan hệ Đức-Xô mà thay vào đó, tập trung trên trách nhiệm của phương Tây dẫn tới sự bùng phát chiến tranh năm 1939. |
Sem coragem de contrariar as persistentes exigências da multidão, Pilatos cede e entrega Jesus para a execução. Trước yêu cầu gay gắt của dân Do Thái, Phi-lát chùn bước và giao Chúa Giê-su cho họ xử tử. |
Mas mesmo assim, foi persuadido por Martin Harris a dar prioridade às questões temporais da amizade e das finanças e contrariar as instruções sagradas. Vậy mà ông đã bị Martin Harris thuyết phục rằng những mối quan tâm của thế gian đối với tình bạn và tài chính là quan trọng hơn, trái ngược với những chỉ dẫn thiêng liêng. |
Nesta conferência, há 27 anos, ele declarou destemidamente: “Tenhamos a coragem de contrariar o senso comum, a coragem de defender nossos princípios. Tại đại hội này cách đây 27 năm, ông đã mạnh dạn tuyên bố: “Chúng ta hãy có can đảm để chống lại sự đồng lòng của công chúng, can đảm để bênh vực cho nguyên tắc. |
Esta tecnologia funciona com a introdução de um espelho no sistema de óptica do telescópio que está sempre a mudar para contrariar o efeito da atmosfera. Công nghệ này hoạt động bởi đưa một tấm gương vào trong hệ thống quang học của kính viễn vọng nó liên tục thay đổi để chống lại việc mà bầu khí quyển đang làm với bạn. |
Eu mesmo tive de contrariar essa ordem. Tôi đã tính toán đến việc đó rồi. |
Se os sinais elétricos criam um problema cerebral, a eletroestimulação pode contrariar essa perturbação, atuando sobre os neurónios do cérebro. Nếu tín hiệu điện này tạo ra 1 rối loạn trong não, kích thích điện sẽ sửa chữa nó bằng cách tác động lên nơ ron thần kinh não. |
Faisal também apoiou monarquista e movimentos conservadores no mundo árabe e procurou contrariar as influências do socialismo e do nacionalismo árabe na região, através da promoção pan-islamismo como uma alternativa. Quốc vương Faisal cũng ủng hộ các phong trào bảo hoàng và bảo thủ trong thế giới Ả Rập, và tìm cách chống lại ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa dân tộc Ả Rập trong khu vực bằng cách xúc tiến chủ nghĩa liên Hồi giáo để thay thế. |
Mas não mudou o sistema político chinês e o governo central chinês está a utilizar esta estrutura de servidor central para reforçar o seu poder para contrariar o governo local e as diversas fações. Thế nhưng chế độ chính trị của Trung Quốc vẫn không hề thay đổi, chính quyền trung ương còn lợi dụng kết cấu tập trung của hệ thống máy chủ để củng cố quyền hành của mình, nhằm đối phó với quan chức địa phương và các bè cánh nội bộ. |
É para nos ajudar a todos, eu própria, inclusive, a contrariar esta tendência de diferenciar o Outro. Nó giúp tất cả chúng ta, kể cả tôi, để chống lại khuynh hướng phân biệt hóa. |
O que significa, a cirurgia foi só para que pudesse contrariar a Cuddy; Có nghĩa là cái cô gái đã làm phẫu thuật và cậu khỏi bị Cuddy cằn nhằn nữa. |
(Romanos 12:17, 18) Assim, tente não contrariar seu professor. Nếu có thể được, hãy gắng hết sức hòa thuận với mọi người” (Rô-ma 12:17, 18). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrariar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới contrariar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.