contrarier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrarier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrarier trong Tiếng pháp.
Từ contrarier trong Tiếng pháp có các nghĩa là chống lại, làm phiền lòng, làm phật ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrarier
chống lạiverb |
làm phiền lòngverb |
làm phật ýverb Votre plan contrarie l'industrie de l'armement. Nhưng kế hoạch của ngài đã làm phật ý toàn bộ công nghiệp quốc phòng. |
Xem thêm ví dụ
Ils doivent aussi éviter les questions qui peuvent provoquer la controverse, car cela peut contrarier les élèves et entraîner des querelles en classe, ce qui afflige l’Esprit (voir 3 Néphi 11:29). Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29). |
De quelconques précautions peuvent- elles réellement contrarier la volonté de Dieu? Vậy việc đề phòng cẩn thận lại có thể nào thật sự ngăn cản được ý trời hay sao? |
Je ne veux pas contrarier les progrés médicaux, mais nous sommes prêts à partir. Tôi không muốn xen ngang tiến trình y khoa của các bạn, nhưng chúng ta phải đi rồi. |
D’autres ont peur de contrarier leurs voisins qui croient que le village subira un malheur si les rituels ne sont pas respectés. Hoặc họ sợ làm mất lòng những người hàng xóm tin rằng tai hại sẽ giáng xuống cho cộng đồng nếu không cử hành những nghi lễ đó. |
Nous ne devrions jamais contrarier les gens en insistant pour qu’ils discutent avec nous ou acceptent notre point de vue. Chúng ta không nên làm chủ nhà bực bội bằng cách bắt họ phải tiếp chuyện hoặc chấp nhận quan điểm của ta. |
Comment tu peux le contrarier? Làm sao con có thể dọa nó chứ? |
Il a bien refait surface peu après le déluge, et avec une telle ampleur que Dieu a dû contrarier les projets néfastes des humains en confondant leur langage. — Genèse 11:1-8. Nói cho cùng, sau trận Nước Lụt thời Nô-ê, chẳng bao lâu sự ác lại tái diễn đến độ Đức Chúa Trời phải phá mưu kế gian ác của loài người bằng cách làm lộn xộn tiếng nói họ.—Sáng-thế Ký 11:1-8. |
b) Qui se mobilise pour contrarier les efforts de fidélité des vrais chrétiens ? b) Có ai khác cũng cấu kết chống đối tín đồ thật của đấng Christ trong các nỗ lực của họ để tiếp tục trung thành? |
Oh, par Dieu, Becchi, ça fait plus que la contrarier. Oh, lạy Chúa, Becchi, còn hơn thế nữa ấy chứ. |
Mais Joseph Smith savait qu’aucun ennemi présent à l’époque ou à venir n’aurait suffisamment de pouvoir pour contrarier ou arrêter les desseins de Dieu. Nhưng Joseph Smith biết rằng không có một kẻ thù nào hiện diện lúc bấy giờ hoặc trong tương lai mà sẽ có đủ khả năng để làm thất bại hoặc chặn đứng các mục đích của Thượng Đế. |
Le diable est le père des mensonges et il essaie toujours de contrarier l’œuvre de Dieu par des imitations habiles. Quỷ dữ là cha đẻ của mọi điều dối trá và nó luôn luôn mong muốn làm hỏng công việc của Thượng Đế bằng tài bắt chước khéo léo của nó. |
Et qui va en contrarier plus d’un. Nhiều người sẽ thất vọng”. |
Bientôt, cette école ne va plus pouvoir me contrarier. Cái trường này sẽ không quấy rầy ta nữa. |
— Scout, tâche de ne pas contrarier Tatie, tu entends ? “Scout, cố đừng làm trái ý bác, nghe không?” |
C'est juste pour contrarier les gens? Anh làm thế để phản kháng với mọi người à? |
Je ne voulais pas le contrarier. Em không muốn làm cho hắn giận. |
Ils sont aveuglés parce que leur cœur est méchant, ce qui les empêche de se repentir de leur mauvaise voie et de renoncer aux stratagèmes par lesquels ils tentent de contrarier les desseins de Jéhovah. Họ bị mù vì lòng gian ác, và vì vậy họ không ăn năn mà từ bỏ con đường gian ác, cũng không thay đổi dự tính và kế hoạch cố làm cản trở ý định của Đức Giê-hô-va. |
Dans l’intervalle, Satan a constamment essayé de contrarier le magnifique projet de Dieu. Trong thời gian này, Sa-tan luôn nỗ lực ngăn cản ý định tuyệt diệu của Đức Chúa Trời. |
Ses armées et lui déploient des efforts acharnés pour contrarier nos désirs justes. Nó và đạo quân của nó không ngừng nỗ lực để cản trở những ước muốn ngay chính của chúng ta. |
On conçoit aisément que si dans la congrégation certains laissaient de telles idées, de telles conceptions de la vie, contraires aux Écritures, guider leurs pensées et leurs choix, cela allait contrarier l’harmonie et l’amour entre les membres de la congrégation. Bạn có thể hiểu rằng nếu một số người trong hội thánh để những khái niệm và thái độ về đời sống trái với Kinh-thánh hướng dẫn tư tưởng và các quyết định của họ, thì việc đó sẽ làm tổn hại sự hòa hợp và yêu thương giữa những người trong hội thánh. |
Des facteurs tels que l’avidité, les manœuvres politiques, les guerres et les catastrophes naturelles sont capables, selon les propos tenus par un membre d’un organisme humanitaire, de contrarier même “ les efforts les plus intelligents et les plus déterminés d’éradication de la faim ”. Theo lời một nhân viên cứu trợ, các nhân tố như sự tham lam, mưu đồ chính trị, chiến tranh và thiên tai có thể làm tiêu tan cả “những nỗ lực sáng suốt nhất và kiên quyết nhất để bài trừ nạn đói”. |
En même temps, votre amour et votre respect pour votre conjoint vous inciteront- ils à faire cela sans le contrarier ? — Matthieu 4:10 ; 1 Jean 5:3. Đồng thời lòng yêu thương và kính trọng của bạn đối với chồng có khiến bạn cố gắng thờ phượng Đức Chúa Trời sao cho chồng bạn không cảm thấy khó chịu không? (Ma-thi-ơ 4:10; I Giăng 5:3). |
Si vous continuer à mentir, vous allez me contrarier. Nếu ông cứ khăng khăng nói dối, ông sắp làm tôi khó chịu. |
Il me sembla que c’était hier qu’il m’avait dit de ne pas contrarier Tatie Có vẻ chỉ mới hôm qua anh bảo tôi đừng làm bác bực mình. |
À notre époque, tant de siècles après Paul et Jacob, nous devons, nous aussi, veiller à ne pas contrarier, négliger ou éteindre l’Esprit. Trong thời kỳ của chúng ta, rất nhiều thế kỷ sau cả Gia Cốp lẫn Phao Lô, chúng ta cũng phải cẩn thận đừng cản trở, coi thường, hoặc dập tắt Thánh Linh trong cuộc sống của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrarier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contrarier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.