contrarrestar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrarrestar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrarrestar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contrarrestar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chống lại, đền bù, phản đối, bù lại, hủy bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrarrestar
chống lại(oppose) |
đền bù(offset) |
phản đối(oppose) |
bù lại(offset) |
hủy bỏ(cancel) |
Xem thêm ví dụ
Mientras el Khan de la Horda Dorada inicialmente trató de limitar la influencia de Moscú, cuando el crecimiento del Gran Ducado de Lituania comenzó a amenazar toda Rusia, el Khan fortaleció Moscú para contrarrestar a Lituania, lo que le permitió convertirse en una de las más poderosas ciudades de Rusia. Kim Trướng hãn quốc (hay Hãn quốc Kipchak) thoạt tiên cố gắng giới hạn ảnh hưởng của Moskva, nhưng do sự lớn mạnh của Đại công quốc Litva đã đe dọa toàn Nga nên vị Hãn lúc đó đã phải tăng cường sức mạnh cho Moskva để cân bằng với Litva. |
¿Cómo contrarrestar la desesperanza? Làm thế nào đương đầu với cảm giác nản chí đó? |
Una manera de contrarrestar tales acusaciones fue hacer concesiones y practicar lo que el historiador Cameron llama una “aceptación mínima” del culto católico. Một cách để họ đối phó với những lời buộc tội như thế là thỏa hiệp và thực hành điều mà sử gia Cameron gọi là “sự phục tùng tối thiểu” đối với đạo Công Giáo. |
Para contrarrestar la psicosis, el suero necesita ser administrado directamente en el bulbo raquídeo, así que... la inyección se tiene que colocar en la base del cráneo. Để chống lại các rối loạn tâm thần, huyết thanh cần được tiêm trực tiếp đến tiểu não, nên... mũi tiêm... cần được đặt ở đáy hộp sọ. |
El propósito de estos mobile suit es el de contrarrestar la superioridad tecnológica del ejército ZAFT. Các Mobile Suit này được chế tạo để chống lại kỹ thuật quân đội của ZAFT. |
feto y para contrarrestar triển cũng như trị nọc rắn và độc nhện. |
No hay papilas gustativas, pero sí se envían señales que le indican al cerebro que uno está lleno o que el cuerpo debería producir más insulina para contrarrestar el azúcar extra que estamos comiendo. Chúng không phải là nụ vị giác, nhưng chúng gửi đi những tín hiệu cho não bạn biết rằng bạn đã no hoặc cơ thể nên sản xuất ra nhiều insulin hơn để đối phó với lượng đường dư mà bạn đang hấp thụ. |
¿Cuál es la mejor forma de contrarrestar la debilidad física? Cách hay nhất để đối phó với sự yếu đuối về thể chất là gì? |
Para contrarrestar la amenaza militar del reino norteño de Israel, recurrió a Siria (2 Crónicas 16:1-3). Để tránh sự đe dọa về quân sự từ nước Y-sơ-ra-ên phía bắc, ông quay sang cầu cứu Sy-ri. |
Eso me ha llevado a pensar que tal vez estas preguntas son las que impulsan a la gente a cruzar la línea, y que algunas aventuras son un intento por contrarrestar la falta de vida, un antídoto contra la muerte. Và điều này đã làm tôi nghĩ rằng có thể chính những câu hỏi này thôi thúc người ta vượt rào, và rằng một số cuộc ngoại tình là một cố gắng để đẩy lùi cái chết, trong một liều thuốc giảm tử vong. |
Así que dije: "voy a contrarrestar esto con mi propia propaganda". Thế nên tôi nói "Tôi sẽ chống lại điều này với cách tuyên truyền của chính tôi." |
Para contrarrestar la amenaza de la armada alemana, estos buques se integraron en la Battleship Divission 3 y se transfirieron del océano Pacífico al Atlántico en 1941, dejando a la flota del Pacífico de Estados Unidos en manifiesta inferioridad de condiciones frente a la armada imperial japonesa. Để đối phó lại mối nguy cơ từ phía Đức, những chiếc thiết giáp hạm trong lớp, cùng hoạt động chung với nhau trong hải đội Thiết giáp hạm 3, được chuyển từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương vào năm 1941, để lại Hạm đội Thái Bình Dương yếu thế hơn so với lực lượng của Hải quân Nhật Bản. |
Es de esperar que juntos encuentren la manera de contrarrestar los efectos. Lúc đó hy vọng rằng họ có thể cùng nhau tìm cách vô hiệu hóa được ảnh hưởng của bệnh này. |
Estos son pensamientos negativos que podemos contrarrestar meditando en la Palabra de Dios. Chúng ta có thể chống lại những ý nghĩ tiêu cực này bằng cách suy gẫm Lời của Đức Chúa Trời. |
También exigiría tiempo el contrarrestar los efectos de aquella rebelión original y realizar el propósito de Dios de que la Tierra sea un paraíso habitado por una raza de humanos sin pecado. Cũng cần có thời gian để khắc phục hậu quả do sự phản nghịch ấy mang lại và làm trọn ý định của Đức Chúa Trời là làm trái đất thành địa-đàng cho loài người không tội lỗi cư ngụ. |
Además de indicarle qué alimentos debe evitar, el doctor tiene la delicadeza de mandarle una mermelada de ciruela que contrarrestará el mal sabor que le deje el medicamento. Ngoài việc bảo Kwok Kit phải tránh thức ăn nào, thầy lang còn ân cần đề nghị anh ăn mứt mận để cho ngon miệng sau khi uống thuốc. |
Debido a esto, las autoridades se esfuerzan por contrarrestar la oleada delictiva animando a la gente a estar más al tanto de lo que sucede en su vecindario. Kết quả là giới cầm quyền ra sức ngăn ngừa phong trào tội ác bằng cách khuyến khích người dân cảnh giác hơn về những việc xảy ra trong khu phố họ ở. |
Tendrían que ser muy grandes, para contrarrestar el riesgo de una alianza que podría ser mi perdición. Nó phải rất đáng kể, và lớn hơn nguy cơ tôi bị kéo xuống hố sâu. |
Para contrarrestar la escasez de acero, el fuselaje de los 1.051 Anson Mk V fue fabricado con contrachapado. Để khắc phục vấn đề thiếu nguyên liệu thép, 1.051 chiếc Mk V Anson do Canada chế tạo có khung thân làm từ gỗ ép. |
Solo queríamos asegurarnos de que estaba preparado para contrarrestar presiones externas.” Chúng tôi cho cháu thấy rõ khi nói về vấn đề này không phải vì nghi ngờ cháu, nhưng chỉ muốn cháu được trang bị kỹ để đối phó với ảnh hưởng xấu xung quanh”. |
Así que dije: " voy a contrarrestar esto con mi propia propaganda ". Thế nên tôi nói " Tôi sẽ chống lại điều này với cách tuyên truyền của chính tôi. " |
Cuando un consejo familiar se lleva a cabo con amor y atributos cristianos, contrarrestará el impacto de la tecnología que con frecuencia nos distrae de pasar tiempo de calidad juntos y también tiende a traer el mal a nuestros hogares. Một hội đồng gia đình, khi điều khiển bằng tình yêu thương và bằng các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô, sẽ giới hạn sự tác động của công nghệ hiện đại mà thường làm chúng ta xao lãng việc dành ra thời gian có chất lượng với nhau và cũng có khuynh hướng mang lại điều ác vào thẳng nhà của chúng ta. |
Kosyguin, mientras tanto, no tenía ni la fortaleza ni el apoyo suficiente como para contrarrestar la influencia de aquellos. Trong lúc đó, Kosygin, thiếu sức mạnh và sự ủng hộ để phản công lại ảnh hưởng của họ. |
* A fin de mantenerse sobrios y agradar a Dios, algunos han tenido que ser hospitalizados para soportar el síndrome de abstinencia o para contrarrestar con medicamentos las irreprimibles ganas de beber. Một số người cần nhập viện để khắc phục triệu chứng nghiện rượu trầm trọng hoặc uống thuốc để bớt thèm chất cồn, và như thế giúp họ tiếp tục quá trình cai nghiện. |
Deberían contrarrestar los efectos del Vértigo. Chắc nó sẽ đảo ngược tác dụng của Vertigo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrarrestar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contrarrestar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.