contravenție trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contravenție trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contravenție trong Tiếng Rumani.
Từ contravenție trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khoán, lỗi vi cảnh, sự vi phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contravenție
khoán
|
lỗi vi cảnh
|
sự vi phạm
|
Xem thêm ví dụ
După publicarea documentelor, compania a declarat că nu există "nicio dovadă de contravenție", că ei "sunt o firmă de avocatură care îi sfătuiește pe clienți prin cai legale și legitime să își desfășoare afacerea" și că "nu tolerează comportament ilegal ". Sau khi hồ sơ bị phát tán, công ty đã kết luận "không có bằng chứng về hành động sai phạm", "chúng tôi là một công ty luật hải ngoại với những lời khuyên hợp pháp và đúng luật giúp khách hàng tiến hành công việc kinh doanh" và "không cho phép những hành vi phạm pháp". |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contravenție trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.