contrôler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrôler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrôler trong Tiếng pháp.
Từ contrôler trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiểm tra, giám sát, kiểm soát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrôler
kiểm tranoun Tu devrais faire contrôler tes yeux. Bạn nên đi kiểm tra mắt đi. |
giám sátverb et nous ne devrions pas être contrôlés dans nos activités quotidiennes. và chúng ta không nên bị giám sát trong sinh hoạt hằng ngày. |
kiểm soátverb Le gouvernement chinois contrôlait l'Internet pour empêcher les gens de connaître la vérité du massacre de la place Tian'anmen. Chính phủ Trung Quốc kiểm soát Internet để ngăn cản người ta biết sự thật về vụ thảm sát tại quảng trường Thiên An Môn. |
Xem thêm ví dụ
Et là, il contrôle mes cinquante prototypes. Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi. |
Quand il commence à se méfier de leurs réponses, il sort son pistolet et est abattu par les membres du commando qui commencent à tirer et à lancer des grenades sur le poste de contrôle. Khi ông nghi ngờ câu trả lời của họ, ông đã rút khẩu súng lục của mình và bị bắn bởi các thành viên của đơn vị bắt đầu bắn và ném lựu đạn tại trạm kiểm soát. |
À la suite de cet événement, le Vietnam a renforcé les contrôles à ses frontières et expulsé plusieurs responsables des centres d'accueil. Sau cuộc không vận, Việt Nam đã thắt chặt kiểm soát biên giới và trục xuất một số người điều hành những căn cứ an toàn này. |
Cependant ce point est controversé car le contrôle de tir de 1905 n'était pas assez avancé pour utiliser la technique de la salve, lors de laquelle les confusions sont les plus fréquentes, et cette considération ne semble pas avoir influencé le développement de l'armement uniforme. Tuy nhiên quan điểm này tự thân nó mâu thuẫn; việc kiểm soát hỏa lực vào năm 1905 chưa tiến bộ đến mức áp dụng kỹ thuật bắn hàng loạt, nơi mà sự nhầm lẫn này có thể gây ảnh hưởng quan trọng, và sự nhầm lẫn ánh lửa đạn pháo này dường như không phải là mối bận tâm của những người thiết kế toàn pháo lớn. |
Il a perdu le contrôle. Anh ta mất kiểm soát |
je sens... que tu es du genre à vouloir tout contrôler. Tôi cảm nhận được anh đúng là một tên gia trưởng. |
En 1991, il donne le contrôle de l'entreprise Chupa Chups à son fils Xavier. Năm 1991, Bernat nhường lại quyền điều hành "Chupa Chups" cho con trai Xavier. |
Routes, points de contrôle, gares. ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. |
Si vous utilisez les stratégies d'enchères "CPC optimisé", "CPC manuel" ou "CPM visible", vous pouvez également définir des ajustements des enchères afin de mieux contrôler où et quand vos annonces sont diffusées. Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo. |
Le Karabagh reste sous le contrôle du gouvernement de la République du Haut-Karabagh, avec sa propre armée, les Forces armées du Haut-Karabagh. Karabakh tiếp tục nằm dưới sự quản lý của chính phủ Cộng hòa Nagorno-Karabakh và duy trì quân đội riêng - NKRD. |
Autoriser l' utilisateur distant à & contrôler le clavier et la souris Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột |
L'OCI contrôle trois gisements de pétrole. ICO hiện đang có 3 mỏ dầu nằm dưới quyền kiểm soát của chúng. |
Réelle sécurité, contrôles de sécurité, dispositif de sécurité, habilitation de sécurité. An toàn thật sự, kiểm tra an toàn, đồng hồ an toàn, giải tỏa an toàn. |
Elle contrôle Wall Street Tài chính quận thuộc thẩm quyền bên họ |
Mon objectif est d'assurer que quiconque contrôle cette terre comprenne l'importance et le caractère unique de cette rivière en ébullition. Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi. |
ce coin est contrôlé par le Kuo-min-tang. Cả vùng này bị Quốc dân đảng kiểm soát |
Le contrôle anglo-français (Dual Control) en tant qu'appellation s'arrête en septembre 1878, lorsque Rivers Wilson et De Blignières entrent dans le gouvernement égyptien. Cuộc "Kiểm soát song phương" trên danh nghĩa được chấm dứt vào tháng 9 năm 1878, khi hai ông Rivers Wilson và De Blignières vào nắm hai ghế bộ trưởng Ai Cập. |
Nos démocraties sont prises au piège par les systèmes trop grands pour sombrer, ou, plus exactement, trop gros pour être contrôler. Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết. |
« Nous ne pouvons pas contrôler tout ce qui nous arrive, mais nous avons le contrôle absolu de la façon dont nous réagissons aux changements dans notre vie. » Chúng ta không thể kiểm soát tất cả những gì xảy ra cho mình, nhưng chúng ta có quyền kiểm soát tuyệt đối cách chúng ta phản ứng đối với những thay đổi trong cuộc sống của mình. |
La cybercriminalité est hors de contrôle. Tội phạm trên mạng đã vượt ngoài tầm kiểm soát. |
Maintenant, la question que l'on se pose ici c'est qu'en terme de résultats en terme de nombre de casse- tête résolus, est- ce que vous qui êtes à la place du conducteur résoudrez plus de casse- têtes, parce que vous avez le contrôle, vous avez pu décider quel thé vous choisiriez, ou est- ce que vous ( qui n'avez pas choisi ) vous en sortiriez mieux en terme de nombre de casse- têtes résolus? Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được? |
Progressivement, l'Empire perd son influence sur les règles de commerce et les mécanismes de prix, ainsi que son contrôle sur l'écoulement des métaux précieux et, selon certains historiens, même sur la frappe de monnaie. Dần dần, nó cũng đánh mất ảnh hưởng của mình đối với các phương thức thương mại và cơ chế giá, và quyền kiểm soát của nó đối với sự lưu thông những kim loại quý giá, và theo một số học giả, ngay cả việc đúc tiền xu. |
Vous avez tous genres de contrôles et, alors que vous y réfléchissez, il y a des gens merveilleux, tels Hugh Herr, qui ont fabriqué des prothèses incroyables. Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường. |
Tu as dit que tu ne voulais pas prendre le contrôle de ce lieu. Anh bảo không muốn chiếm nơi này. |
Vous pouvez autoriser les interstitiels vidéo lors du trafficking en activant le contrôle de l'expérience publicitaire "Vidéo". Bạn có thể cho phép quảng cáo xen kẽ video khi theo dõi bằng cách bật tùy chọn kiểm soát trải nghiệm quảng cáo "Video". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrôler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contrôler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.